Phonetics - Trang 11 Unit 8 VBT tiếng anh 8 mớiCircle the word marked A, B, C or D with a different stress pattern from the others.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Task 1. Circe the word marked A, B, C or D with a different stress pattern from the others. (Chọn tuwf có trọng âm khác với các từ còn lại) Lời giải chi tiết: 1. A. accent B. legend C. icon D. parade accent: /ˈæksent/ legend: /ˈledʒənd/ icon: /ˈaɪkɒn/ parade: /pəˈreɪd/ Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là âm 1 Đáp án: D
2. A. schedule B. unique C. puzzle D. awesome schedule: /ˈʃedjuːl/ unique: /juˈniːk/ puzzle: /ˈpʌzl/ awesome: /ˈɔːsəm/ Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là âm 1 Đáp án: B
3. A. absolutely B. temperature C. contamination D. atmosphere absolutely: /ˈæbsəluːtli/ temperature: /ˈtemprətʃə(r)/ contamination: /kənˌtæmɪˈneɪʃn/ Đáp án: C
4. A. kangaroo B. underground C. radioactive D. Aborigines Lời giải: kangaroo: /ˌkæŋɡəˈruː/ underground: /ˌʌndəˈɡraʊnd/ radioactive: /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/ Aborigines: /ˌæbəˈrɪdʒəni/ Câu C trọng âm rơi vào âm 4 còn lại là 3 Đáp án: C
5. A. definition B. improvement C. population D. celebration Lời giải: Definition: /ˌdefɪˈnɪʃn/ Improvement: /ɪmˈpruːvmənt/ Population: /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ Celebration: /ˌselɪˈbreɪʃn/ Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là âm 4 Đáp án: B Bài 2 Task 2. Mark the stress in the underlined words. (Đánh dấu trọng âm các từ được gạch chân) Lời giải chi tiết: 1. I can't speak Japanese but I love this country. Ta có: Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/=>Trọng âm rơi vào âm thứ 3
Ta có: referee /ˌrefəˈriː/=>Trọng âm rơi vào âm thứ 3
3. I have just bought a new laptop. It has a three-year guarantee. Ta có: guarantee /ˌɡærənˈtiː/=>Trọng âm rơi vào âm thứ 3
4. There are over twenty applicants for the job but he is the interviewee for this position. Ta có: interviewee /ˌɪntəvjuːˈiː/=> Trọng âm rơi vào âm thứ 4
5. All Vietnamese people love peace because they have undergone many aggressive wars. Ta có: Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/=>Trọng âm rơi vào âm thứ 3 HocTot.Nam.Name.Vn
|