Tiếng Anh 9 Unit 1 1d. Everyday English

1. Read the dialogue and fill in the gaps (1-4) with the sentences (A-D). Listen and check. 2. Take roles and read out the dialogue. 3. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 1 as a model and the ideas from Exercise 1 (page 14) and/or your own ideas.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Read the dialogue and fill in the gaps (1-4) with the sentences (A-D). Listen and check.

(Đọc đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống (1-4) bằng các câu (A-D). Nghe và kiểm tra.)

A. Today, they watch videos online. (Ngày nay, họ xem video trực tuyến.)

B. Things were a lot different in the past. (Mọi thứ đã khác rất nhiều trong quá khứ.)

C. Oh, how interesting! (Ồ, thật thú vị!)

D. Today, they were casual clothes. (Hôm nay, chúng là quần áo bình thường.)

Sarah: Hi, George! Are you giving your presentation today?

George: Oh, hi Sarah! Yes, I’m going to talk about life in the past and life in the present.

Sarah: (1) _____________________________. Were clothing styles in the past different from clothing styles today?

George: Yes. In the past, people wore traditional clothes. (2) _____________________________.

Sarah:  What about entertainment? Was it different in the past?

George: Yes. In the past, people listened to the radio. (3) _____________________________.

Sarah: How was transport different in the past?

George: People walked or rode horses in the past. Today, many people drive cars or take buses or taxis to get around.

Sarah: Wow! (4) _____________________________.

George: They sure were!

Bài nghe:

Sarah: Hi, George! Are you giving your presentation today?

George: Oh, hi Sarah! Yes, I’m going to talk about life in the past and life in the present.

Sarah: Oh, how interesting! Were clothing styles in the past different from clothing styles today?

George: Yes. In the past, people wore traditional clothes. Today, they were casual clothes.

Sarah:  What about entertainment? Was it different in the past?

George: Yes. In the past, people listened to the radio. Today, they watch videos online.

Sarah: How was transport different in the past?

George: People walked or rode horses in the past. Today, many people drive cars or take buses or taxis to get around.

Sarah: Wow! Things were a lot different in the past.

George: They sure were!

Lời giải chi tiết:

1. C. Oh, how interesting! (Ồ, thật thú vị!)

2. D. Today, they were casual clothes. (Hôm nay, chúng là quần áo bình thường.)

3. A. Today, they watch videos online. (Ngày nay, họ xem video trực tuyến.)

4. B. Things were a lot different in the past. (Mọi thứ đã khác rất nhiều trong quá khứ.)

Tạm dịch:

Sarah: Chào, George! Hôm nay bạn có thuyết trình không?

George: Ồ, chào Sarah! Vâng, tôi sẽ nói về cuộc sống trong quá khứ và cuộc sống ở hiện tại.

Sarah: Ồ, thật thú vị! Phong cách ăn mặc ngày xưa có khác với phong cách ăn mặc ngày nay không?

George: Vâng. Ngày xưa người ta mặc trang phục truyền thống. Hôm nay, chúng là quần áo bình thường.

Sarah: Thế còn giải trí thì sao? Ngày xưa có khác không?

George: Vâng. Ngày xưa người ta nghe đài. Ngày nay, họ xem video trực tuyến.

Sarah: Phương tiện giao thông trước đây khác biệt như thế nào?

George: Ngày xưa người ta đi bộ hoặc cưỡi ngựa. Ngày nay, nhiều người lái ô tô, bắt xe buýt hoặc taxi để đi lại.

Sarah: Chà! Mọi thứ đã khác rất nhiều trong quá khứ.

George: Chắc chắn là có rồi!

Bài 2

2. Take roles and read out the dialogue.

(Nhận vai và đọc to đoạn hội thoại.)

Bài 3

3. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 1 as a model and the ideas from Exercise 1 (page 14) and/or your own ideas.

(Diễn lại một đoạn hội thoại tương tự. Sử dụng đoạn hội thoại trong Bài tập 1 làm mẫu và các ý tưởng từ Bài tập 1 (trang 14) và/hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

Pronunciation: Linking sounds (Phát âm: Liên kết các âm)

Listen and notice the linking sounds. Practice saying the sentences with your partner.

(Nghe và chú ý các âm thanh liên kết. Thực hành nói các câu với đối tác của bạn.)

1. What about clothing styles? (Về kiểu dáng quần áo thì sao?)

2. Let’s watch videos online together. (Hãy cùng nhau xem video trực tuyến.)

3. What was it like when you were young? (Thời trẻ của bạn như thế nào?)

4. I usually eat at restaurants near my house. (Tôi thường ăn ở nhà hàng gần nhà.)

5. Life in the past was much different from life in the present. (Cuộc sống ngày xưa khác xa cuộc sống hiện tại rất nhiều.)

When one word ends in a consonant sound and the following word starts with a vowel sound, the final consonant sound often links to the beginning vowel sound. (Khi một từ kết thúc bằng một phụ âm và từ tiếp theo bắt đầu bằng một nguyên âm thì phụ âm cuối thường liên kết với nguyên âm đầu.)

  • Tiếng Anh 9 Unit 1 1e. Grammar

    1. Rewrite the sentences using wish + Past Simple. 2. Look at the pictures and say what each person wishes for at the present time. 3. Use wish + Past Simple to tell your partner what you wish for at the present time.

  • Tiếng Anh 9 Unit 1 1f. Skills

    1. Think: Look at the pictures. How do you think life in Việt Nam today is different from life in the past? 2. Read the text quickly and guess the headings of the paragraphs. Listen and check, then fill in the text with the headings.

  • Tiếng Anh 9 Unit 1 Project Time

    1. Find photos showing life in the past and life in the present in your country. Make a poster as in the example. 2. Use your poster in Exercise 1 to give a presentation to the class about life in the past and life in the present in your country.

  • Tiếng Anh 9 Unit 1 Progress Check

    1. Choose the correct options. 2. Fill in each gap with drive, wore, support, raised or made. 3. Choose the correct options.4. Rewrite the sentences using wish + Past Simple.

  • Tiếng Anh 9 Unit 1 1c. Vocabulary

    1. Fill in each gap with the correct word from the list. Listen and check, then repeat. 2. Listen to Robert and his grandfather talking about life in the past and in the present. Decide if the statements (1-5) are R (right) or W (wrong).

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close