Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 2

1. Choose the correct options. 2. Put the verbs in brackets into to-infinitives, infinitives without to or -ing forms. 3. Rewrite the sentences without changing their meanings. 4. Rewrite the sentences using Wh-question words + to-infinitive.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Infinitives (to-infinitives/infinitives without to) - -ing forms

1. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1 Do you fancy _______ on a city break to a European city or a safari in South Africa this autumn?

A go                            C to going

B to go                        D going

2 It isn't easy _______ the Northern Lights because they only happen near the Arctic Circle.

A see                           C seeing

B to see                                   D sees

3 You had better _______ an umbrella to school with you today. It looks like rain to me.

A bringing                   C bring

B to bring                    D to bringing

4 _______ is an excellent way to exercise because you use your whole body to do it.

A Swimming   C Swim

B To swim                  D To swimming

5 Would you like ______ the museum with us to see the art exhibition tomorrow afternoon?

A visiting                    C visits

B visit                         D to visit

6 My parents like peaceful holidays and can't stand _______ in crowded hotels.

A stay                          C to stay

B staying                     D to staying

7 Can you _______ me the photos you took of Sydney Harbour Bridge in Australia?

A to show                    C shows

B show                                    D showing

8 I suggest _______ holidays with a travel agent because everything is in one place and we can _______ time and money.

A book, save               C to book, to save

B booking, save          D booking, to save

Lời giải chi tiết:

1. D

2. C

3. C

4. A

5. D

6. B

7. B

8. B

1. Do you fancy going on a city break to a European city or a safari in South Africa this autumn?

(Bạn có thích đi nghỉ ở thành phố châu Âu hay đi săn ở Nam Phi vào mùa thu này không?)

2. It isn't easy seeing the Northern Lights because they only happen near the Arctic Circle.

(Không dễ để nhìn thấy Bắc cực quang vì chúng chỉ xuất hiện ở gần Vòng Bắc Cực.)

3. You had better bring an umbrella to school with you today. It looks like rain to me.

(Hôm nay bạn nên mang theo ô đến trường. Đối với tôi nó trông giống như mưa.)

4. Swimming is an excellent way to exercise because you use your whole body to do it.

(Bơi lội là một cách tập thể dục tuyệt vời vì bạn sử dụng toàn bộ cơ thể để tập luyện.)

5. Would you like to visit the museum with us to see the art exhibition tomorrow afternoon?

(Bạn có muốn cùng chúng tôi đến bảo tàng để xem buổi triển lãm nghệ thuật vào chiều mai không?)

6. My parents like peaceful holidays and can't stand staying in crowded hotels.

(Bố mẹ tôi thích những kỳ nghỉ yên bình và không thể chịu được việc ở trong những khách sạn đông người.)

7. Can you show me the photos you took of Sydney Harbour Bridge in Australia?

(Bạn có thể cho tôi xem những bức ảnh bạn chụp Cầu Cảng Sydney ở Úc không?)

8. I suggest booking holidays with a travel agent because everything is in one place and we can save time and money.

(Tôi khuyên bạn nên đặt kỳ nghỉ với một đại lý du lịch vì mọi thứ đều ở một nơi và chúng ta có thể tiết kiệm thời gian và tiền bạc.)

Bài 2

2. Put the verbs in brackets into to-infinitives, infinitives without to or -ing forms.

(Chia động từ trong ngoặc ở dạng nguyên thể có to, động từ nguyên thể không có dạng to hoặc -ing.)

1 Do you want to go ________ (ski) this winter?

2 We decided ________ (book) a hotel room with good facilities.

3 I agreed ________ (help) my next-door neighbour book her flight tickets online.

4 Tim suggested ________ (spend) the summer at his farm.

5 You shouldn't ________ (pack) liquids in your hand luggage.

6 My mum is going online ________ (look) for a package holiday.

7 I don't mind ________ (travel) by plane, but I feel sick on boats.

8 My parents let me ________ (go) on a camping trip to the forest with my friends.

Lời giải chi tiết:

1. Do you want to go skiing this winter? (Bạn có muốn đi trượt tuyết vào mùa đông này không?)

2. We decided to book a hotel room with good facilities. (Chúng tôi quyết định đặt phòng khách sạn có cơ sở vật chất tốt.)

3. I agreed to help my next-door neighbor book her flight tickets online. (Tôi đồng ý giúp người hàng xóm đặt vé máy bay trực tuyến.)

4. Tim suggested spending the summer at his farm. (Tim đề nghị dành mùa hè ở trang trại của anh ấy.)

5. You shouldn't pack liquids in your hand luggage. (Không nên mang theo chất lỏng trong hành lý xách tay.)

6. My mum is going online to look for a package holiday. (Mẹ tôi đang lên mạng tìm kiếm một kỳ nghỉ trọn gói.)

7. I don't mind traveling by plane, but I feel sick on boats. (Tôi không ngại đi du lịch bằng máy bay, nhưng tôi cảm thấy mệt mỏi khi đi thuyền.)

8. My parents let me go on a camping trip to the forest with my friends. (Bố mẹ cho tôi đi cắm trại trong rừng với bạn bè.)

Bài 3

3. Rewrite the sentences without changing their meanings.

(Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.)

1 Reading posts of travel bloggers is fun.

It is fun to read posts of travel bloggers.

2 Travelling to other countries around the world is exciting.

_______________________________________________

3 Booking a holiday with a travel agent can be convenient.

_______________________________________________

4 Seeing the wildlife on a safari is very fascinating.

_________________________________________

5 Climbing a high mountain like Everest or Kilimanjaro is not easy.

______________________________________________________

Lời giải chi tiết:

1 Reading posts of travel bloggers is fun. (Đọc bài viết của các blogger du lịch thật thú vị.)

It is fun to read posts of travel bloggers. (Thật thú vị khi đọc bài viết của các blogger du lịch.)

2 Travelling to other countries around the world is exciting. (Du lịch đến các nước khác trên thế giới thật thú vị.)

It is exciting to travel to other countries around the world. (Thật thú vị khi được đi du lịch đến các nước khác trên thế giới.)

3 Booking a holiday with a travel agent can be convenient. (Đặt kỳ nghỉ với đại lý du lịch có thể thuận tiện.)

It can be convenient to book a holiday with a travel agent. (Việc đặt kỳ nghỉ với đại lý du lịch có thể thuận tiện.)

4 Seeing the wildlife on a safari is very fascinating. (Việc ngắm nhìn động vật hoang dã trên chuyến đi săn thú vị rất thú vị.)

It is very fascinating to see the wildlife on a safari. (Thật thú vị khi được ngắm nhìn động vật hoang dã trên chuyến đi săn.)

5 Climbing a high mountain like Everest or Kilimanjaro is not easy. (Leo lên một ngọn núi cao như Everest hay Kilimanjaro không hề dễ dàng.)

It is not easy to climb a high mountain like Everest or Kilimanjaro. (Không dễ để leo lên một ngọn núi cao như Everest hay Kilimanjaro.)

Bài 4

Wh-question words before to-infinitives

4. Rewrite the sentences using Wh-question words + to-infinitive.

(Viết lại câu sử dụng từ hỏi Wh + to-infinitive.)

1 Trang and I don't know how we can reach the Côn Đảo Islands.

Trang and I don't know how to reach the Côn Đảo Islands

2 Please tell me where I can buy a good digital camera.

Please tell me _________________________________

3 Maggie isn't sure where she should go on holiday this year.

Maggie isn't sure __________________________________

4 Do you know who we should contact for a package holiday?

Do you know ______________________________________?

5 My grandpa wants to know when he should arrive at the airport.

My grandpa wants to know ______________________________

6 I'm wondering what I should make for dinner this evening.

I'm wondering ____________________________________

Lời giải chi tiết:

1 Trang and I don't know how we can reach the Côn Đảo Islands. (Trang và tôi không biết làm cách nào để đến được Côn Đảo)

Trang and I don't know how to reach the Côn Đảo Islands. (Trang và tôi không biết đường đến Côn Đảo.)

2 Please tell me where I can buy a good digital camera. (Xin vui lòng cho tôi biết nơi tôi có thể mua một chiếc máy ảnh kỹ thuật số tốt.)

Please tell me where to buy a good digital camera. (Xin vui lòng cho tôi biết nơi để mua một máy ảnh kỹ thuật số tốt.)

3 Maggie isn't sure where she should go on holiday this year. (Maggie không chắc mình nên đi đâu vào kỳ nghỉ năm nay.)

Maggie isn't sure where to go on holiday this year. (Maggie không biết nên đi đâu vào kỳ nghỉ năm nay. )

4 Do you know who we should contact for a package holiday?(Bạn có biết chúng tôi nên liên hệ với ai để có một kỳ nghỉ trọn gói không?)

Do you know whom to contact for a package holiday? (Bạn có biết liên hệ với ai cho một kỳ nghỉ trọn gói?)

5 My grandpa wants to know when he should arrive at the airport. (Ông tôi muốn biết khi nào ông nên đến sân bay.)

My grandpa wants to know when to arrive at the airport. (Ông tôi muốn biết khi nào đến sân bay.)

6 I'm wondering what I should make for dinner this evening. (Tôi đang tự hỏi tối nay mình nên làm gì cho bữa tối.)

I'm wondering what should to make for dinner this evening. (Tôi đang tự hỏi nên làm gì cho bữa tối nay.)

Bài 5

too-enough

5. Rewrite the sentences without changing their meanings. Use too and enough.

(Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. Sử dụng quá và đủ.)

1 It isn't safe enough to go hiking in the forest on your own.

It is too dangerous to go hiking in the forest on your own

2 Jenny is too weak to lift these heavy suitcases to her room.

 Jenny isn't _______________________________________

3 It isn't warm enough to do outdoor activities.

It is __________________________________

4 It isn't early enough to go for a walk in the park now.

It is ________________________________________

5 Two hours is too short to look at all the paintings in the museum.

Two hours isn't ________________________________________

6 My brother and I have too little petrol to get to the airport.

My brother and I don't have _________________________

Lời giải chi tiết:

1. It isn't safe enough to go hiking in the forest on your own. (Đi bộ đường dài trong rừng một mình là không an toàn)

It is too dangerous to go hiking in the forest on your own. (Việc đi bộ đường dài trong rừng một mình quá nguy hiểm.)

2. Jenny is too weak to lift these heavy suitcases to her room. (Jenny quá yếu để có thể nhấc những chiếc vali nặng nề này lên phòng.)

Jenny isn't strong enough to lift these heavy suitcases to her room. (Jenny không đủ sức để nhấc những chiếc vali nặng nề này lên phòng.)

3. It isn't warm enough to do outdoor activities. (Không đủ ấm để tham gia các hoạt động ngoài trời.)

It is not warm enough to do outdoor activities. (Trời không đủ ấm để tham gia các hoạt động ngoài trời.)

4. It isn't early enough to go for a walk in the park now. (Bây giờ vẫn chưa đủ sớm để đi dạo trong công viên.)

It is not early enough to go for a walk in the park now. (Bây giờ vẫn chưa đủ sớm để đi dạo trong công viên.)

5. Two hours is too short to look at all the paintings in the museum. (Hai giờ là quá ngắn để xem hết các bức tranh trong bảo tàng.)

Two hours isn't long enough to look at all the paintings in the museum. (Hai giờ không đủ dài để xem hết các bức tranh trong bảo tàng.)

6. My brother and I have too little petrol to get to the airport. (Tôi và anh trai có quá ít xăng để đến sân bay.)

My brother and I don't have enough petrol to get to the airport. (Anh trai tôi và tôi không có đủ xăng để đến sân bay.)

  • Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 3

    1. Choose the correct options. 2. Rewrite the sentences without changing their meanings. Use the words in brackets. 3. Combine sentences using conditional type 1. 4. Choose the correct options.

  • Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 4

    1. Put the verbs in brackets into the correct tenses. 2. Combine the sentences using that-clause. 3. Choose the correct options. 4. Rewrite the sentences using reported speech.5. Choose the correct options.6. Rewrite the sentences using reported speech.

  • Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 5

    1. Choose the correct options. 2. Rewrite the sentences without changing 4Combine the sentences using defining their meanings. 3. Fill in the gaps with who, whom, which, that or whose. Some sentences have two possible answers. 4. Combine the sentences using defining relative clause.ces have two possible answers.

  • Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 6

    1. Rewrite the sentences without changing their meanings. Use the words in brackets.2. Rewrite the sentences without changing their meanings. 3. Combine the sentences using the words in brackets.4. Choose the correct options.

  • Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 1

    1. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. 2. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. 3. Rewrite the sentences using wish + Past Simple. 4. Choose the correct options.

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close