Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Tổng hợp các câu thành ngữ Việt Nam - Thành ngữ tiếng Việt
Thành ngữ bắt đầu bằng N
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm
Tra cứu theo chữ cái bắt đầu
a - ă - â
b
c
d - đ
e - ê
g
h
i
k
l
m
n
o - ô - ơ
p
q
r
s
t
u - ư
v
x
y
Thành ngữ bắt đầu bằng N
Nhất lé, nhì lùn, tam hô, tứ rỗ
Năng nhặt chặt bị
Nghĩa tử là nghĩa tận
Nhân chi sơ, tính bản thiện
Nhường cơm sẻ áo
Non xanh nước biếc
Nước mắt cá sấu
Nước đổ đầu vịt
Nghiêng nước nghiêng thành
No cơm ấm cật
Nhập gia tùy tục
Nước đổ lá khoai/ lá môn
Nhìn xa trông rộng
Nhanh như cắt
Ngậm bồ hòn làm ngọt
Non sông hữu tình
Ngựa non háu đá
Nhát như thỏ đế
Nước xa không cứu được lửa gần
Nem công chả phượng
Ngang như cua
Nằm gai nếm mật
Nằm trong chăn mới biết có rận
Ngựa quen đường cũ
Ngồi mát ăn bát vàng
Nói có sách, mách có chứng
Nhạt như nước ốc
Nhũn như chi chi
Nói như vẹt
Nhân định thắng thiên
Nhanh nhẩu đoảng
Nhìn trước ngó sau
No ba ngày tết, đói ba tháng hè
Ngang tài ngang sức
Ngày lành tháng tốt
Ngậm máu phun người
Nhanh như sóc
Nói như xé vải
Năng nói năng lỗi