Thành ngữ chỉ tính chất rất nhanh, trong thoáng chốc, nhanh như hành động của chim cắt khi lao xuống săn mồi.

Nhanh như cắt.


Thành ngữ chỉ tính chất rất nhanh, trong thoáng chốc, nhanh như hành động của chim cắt khi lao xuống săn mồi.

Giải thích thêm
  • Cắt: loài chim ăn thịt, có kích lớn, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Cậu bé nhanh như cắt vồ lấy trái bóng trước khi nó lăn xuống dốc.

  • Chú mèo con nhảy vồ lên với tốc độ nhanh như cắt, tóm gọn con mồi trong nháy mắt.

  • Ngay khi phát hiện có cháy, lính cứu hỏa đã nhanh như cắt có mặt tại hiện trường và dập tắt đám cháy.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Nhanh như chớp.

  • Nhanh như thỏ

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Chậm như rùa.

  • Chậm như sên.

close