Thành ngữ ý chỉ những người không nói dối, đơm đặt, khi khẳng định điều nào đó thì luôn có chứng cứ rõ ràng, xác thực, có thể kiểm chứng được.

Nói có sách, mách có chứng.


Thành ngữ ý chỉ những người không nói dối, đơm đặt, khi khẳng định điều nào đó thì luôn có chứng cứ rõ ràng, xác thực, có thể kiểm chứng được.

Giải thích thêm
  • Sách: biểu tượng cho những điều hay, lẽ phải ở đời, chưa đựng những điều đáng tin tưởng, thông tin cẩn thận, rõ ràng.

  • Mách: nói cho người khác biết.

  • Chứng: chứng cứ, cái đưa ra để đảm bảo sự việc có thật.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Tất cả những luận điểm tôi đưa ra đều đã được tôi tìm hiểu rất kĩ, nói có sách, mách có chứng.

  • Cô ấy rất buồn vì những lời nói bịa đặt, chẳng hề nói có sách, mách có chứng của một số người dùng trên mạng xã hội.

  • Khi khẳng định bất cứ vấn đề gì, bạn cần chắc chắn rằng điều đó đã xảy ra và giải thích rõ với mọi người, nói có sách, mách có chứng.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Ăn ngay nói thật.

  • Thật thà như đếm.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Ăn ốc đoán mò.

  • Ăn không nói có.

close