Thành ngữ ám chỉ những người vô cùng nhát gan, nhút nhát, hay tỏ ra sợ sệt trước mọi thứ.

Nhát như thỏ đế.


Thành ngữ ám chỉ những người vô cùng nhát gan, nhút nhát, hay tỏ ra sợ sệt trước mọi thứ.

Giải thích thêm
  • Nhát: nhút nhát, hay sợ sệt.

  • Thỏ đế: loài thỏ hoang, sinh sống ở nơi có cỏ đế, tính nhút nhát.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Trước những thử thách cam go, anh ta lại tỏ ra nhát như thỏ đế, không dám đối mặt và lảng tránh trách nhiệm.

  • Đứa bé nhát như thỏ đế, chỉ nghe thấy tiếng sẫm đã òa khóc.

  • Tên tướng cướp bỗng chốc nhát như thỏ đế, bỏ mặc binh lính để thoát thân.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Nhát như cheo.

  • Nhát như cáy.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Gan như cóc tía.

  • Gan vàng dạ sắt.

close