Reading - Unit 6: Gender Equality - SBT Tiếng Anh 10 Global Success1. Read the text and choose the best answers.2. Read the text and choose the best answers.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1: (Bài 1) IV. Reading 1. Read the text and choose the best answers. (Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng nhất.) It is not easy for women to be a fighter (1)___________. They have to meet key (2) ___________ of physical fitness, mental strength, and intelligence. Plots may also find it extremely uncomfortable to (3) ___________ in a small cockpit up high in the sky during long-distance and dangerous flights. Many countries didn't allow female pilots until the 1990s. Women couldn't become fighter pilots until 2015 (4) ___________ they could join the Air Force after 1993. However, women have (5) ___________ that they can perform as well as men in one of the toughest positions as fighter pilots. Many of the female fighter pilots are also great team leaders. 1. A. engineer B. firefighter C. surgeon D. pilot 2. A. requirements B. demands C. qualities D. quantities 3. A. fight B. live C. sit D. stay 4. A. but B. although C. because D. and 5. A. said B. told C. claimed D. proved Lời giải chi tiết: It is not easy for women to be a fighter (1) pilot. They have to meet key (2)requirements of physical fitness, mental strength, and intelligence. Plots may also find it extremely uncomfortable to (3) sit in a small cockpit up high in the sky during long-distance and dangerous flights. Many countries didn't allow female pilots until the 1990s. Women couldn't become fighter pilots until 2015 (4) although they could join the Air Force after 1993. However, women have (5)proved that they can perform as well as men in one of the toughest positions as fighter pilots. Many of the female fighter pilots are also great team leaders. Tạm dịch: Không dễ gì phụ nữ trở thành phi công (1) máy bay chiến đấu. Họ phải đáp ứng (2) các yêu cầu chính về thể lực, trí lực và trí tuệ. Các phi công cũng có thể cảm thấy vô cùng khó chịu khi (3) ngồi trong một buồng lái nhỏ ở trên cao trong các chuyến bay đường dài và nguy hiểm. Nhiều quốc gia không cho phép nữ phi công cho đến những năm 1990. Phụ nữ không thể trở thành phi công chiến đấu cho đến năm 2015 (4) mặc dù họ có thể gia nhập Không quân sau năm 1993. Tuy nhiên, phụ nữ đã (5) chứng minh rằng họ có thể thực hiện tốt như nam giới ở một trong những vị trí khó khăn nhất là phi công chiến đấu. Nhiều nữ phi công chiến đấu cũng là những trưởng nhóm tuyệt vời. Câu 2: (Bài 2) 2. Read the text and choose the best answers. Some Russian women became well-known fighter pilots during the Second World War. Yekaterina Budanova was one of them. She joined the Soviet Army and became a lighter pilot after working as a non-military pilot. At first, Budanova's officer didn't believe in her ability. But in a short time Budanova became famous for her talent and remarkable flying skills. Unfortunately, she died at the age of 26 in air-to-air fighting against German planes although she already shot down one plane and hit a second before being shot down herself. Interested in flying at an early age, Lydia Ultvyak joined a flying club and performed her first solo flight at the age of 15. She became a fight instructor after graduating from the military flying school. After the German attack on the Soviet Union in 1941. Utvyak joined the Soviet Air Force and soon achieved great success. Like Budanova, she was killed (at the age of 21) in fighting against German planes. And along with Yekaterina Budanova Lydia Utvyak is often considered one of the world's most famous female fighter pilots. Tạm dịch: Một số phụ nữ Nga đã trở thành phi công chiến đấu nổi tiếng trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Yekaterina Budanova là một trong số đó. Cô gia nhập Quân đội Liên Xô và trở thành một phi công nhẹ hơn sau khi làm việc như một phi công phi quân sự. Lúc đầu, sĩ quan của Budanova không tin vào khả năng của cô. Nhưng trong một thời gian ngắn Budanova trở nên nổi tiếng nhờ tài năng và kỹ năng bay đáng nể. Thật không may, cô đã hy sinh ở tuổi 26 trong cuộc chiến đấu không đối không với máy bay Đức mặc dù cô đã bắn hạ một máy bay và trúng đích một giây trước khi bị bắn hạ. Yêu thích bay từ khi còn nhỏ, Lydia Ultvyak tham gia câu lạc bộ bay và thực hiện chuyến bay một mình đầu tiên ở tuổi 15. Cô trở thành huấn luyện viên chiến đấu sau khi tốt nghiệp trường bay quân sự. Sau cuộc tấn công của Đức vào Liên Xô năm 1941. Utvyak gia nhập Lực lượng Không quân Liên Xô và sớm gặt hái được nhiều thành công. Giống như Budanova, cô đã bị giết (ở tuổi 21) trong cuộc chiến chống lại máy bay Đức. Và cùng với Yekaterina Budanova Lydia Utvyak thường được coi là một trong những nữ phi công chiến đấu nổi tiếng nhất thế giới. 1.Which of the following best serves as the title of the text? (Điều nào sau đây đóng vai trò tốt nhất làm tiêu đề của văn bản?) A. Fighting the Germans (Đánh nhau với quân Đức) B. Women during the Second World War (Phụ nữ trong Chiến tranh thế giới thứ hai) C. Russian Female Fighter Pilots (Nữ phi công máy bay chiến đấu Nga) D. Female Fighter Pilots Who Made History (Nữ phi công máy bay chiến đấu đã làm nên lịch sử) 2. The word “them” in paragraph 1 refers to A. women (phụ nữ) B. Russian women (phụ nữ Nga) C. fighter pilots (phi công máy bay chiến đấu) D. well-known fighter pilots (phi công máy bay chiến đấu nổi tiếng) 3. What did Budanova do before she become a fighter pilot? (Budanova đã làm gì trước khi trở thành phi công chiến đấu?) A. She was a Russian officer. (Cô ấy là một sĩ quan Nga) B. She worked at a flying club. (Cô ấy đã làm việc tại một câu lạc bộ bay.) C. She worked as a non-military pilot. (Cô ấy đã làm việc như một phi công phi quân sự.) D. She shot down German planes. (Cô ấy đã bắn rơi máy bay Đức) 4. The phrase “a second” in paragraph 1 refers to _______. (Cụm từ “một giây” trong đoạn 1 đề cập đến _______.) A. a second German plane (một chiếc máy bay thứ hai của Đức) B. a fighter pilot (một phi công chiến đấu) C. a second Russian plane (chiếc máy bay thứ hai của Nga) D. the Second World War (Chiến tranh thế giới thứ hai) 5. The word 'solo' in paragraph 2 means ________. (Từ 'solo' trong đoạn 2 có nghĩa là ________.) A. done by one person alone (do một người thực hiện một mình) B. done by more than one person (được thực hiện bởi nhiều hơn một người) C. successful (thành công) D. single (độc thân) 6. The fact that Litvyak had her first solo flight when she was only 15 Implies that __________. (Việc Litvyak có chuyến bay một mình đầu tiên khi cô mới 15 tuổi ngụ ý rằng __________.) A. her flying club was the best in the world (câu lạc bộ bay của cô ấy là tốt nhất trên thế giới) B. it was a risky thing to do (đó là một điều rủi ro khi làm) C. she had a natural talent for flying (cô ấy có tài năng bay bẩm sinh) D. she loved danger (cô ấy thích nguy hiểm) 7.Litvyak became a fighter pilot in the Soviet Air Force _________. (Litvyak trở thành phi công chiến đấu trong Lực lượng Không quân Liên Xô _________.) A. when she achieved great success (khi cô ấy đạt được thành công lớn) B. when the Soviet Union joined the war (khi Liên Xô tham gia chiến tranh) C. after the Soviet Union attacked Germany in 1941 (sau khi Liên Xô tấn công Đức năm 1941) D. after the Germans attacked her country in 1941 (sau khi quân Đức tấn công đất nước của cô vào năm 1941) 8.Which of the following is NOT true about Budanova and Uitvyak, according to the text? (Điều nào sau đây KHÔNG đúng về Budanova và Uitvyak, theo văn bản?) A. They are considered two of the world's most famous female fighter pilots. (Họ được coi là hai trong số những nữ phi công chiến đấu nổi tiếng nhất thế giới.) B. They died in their twenties. (Họ chết ở tuổi đôi mươi.) C. They died when the Second World War was over. (Họ chết khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.) D. They were talented and successful female fighter pilots in the Soviet Air Force. (Họ là những nữ phi công chiến đấu tài năng và thành công trong lực lượng Không quân Liên Xô.) Lời giải chi tiết: 1. Đáp án D Thông tin: Some Russian women became well-known fighter pilots during the Second World War. (Một số phụ nữ Nga đã trở thành phi công chiến đấu nổi tiếng trong Chiến tranh thế giới thứ hai.) 2. Đáp án B Thông tin: Some Russian women became well-known fighter pilots during the Second World War. Yekaterina Budanova was one of them. (Một số phụ nữ Nga đã trở thành phi công chiến đấu nổi tiếng trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Yekaterina Budanova là một trong số đó.) “Them” ý chỉ những người phụ nữ Nga đã trở thành phi công chiến đấu nổi tiếng trong Chiến tranh thế giới thứ hai. 3. Đáp án C Thông tin: She joined the Soviet Army and became a lighter pilot after working as a non-military pilot. (Cô gia nhập Quân đội Liên Xô và trở thành một phi công nhẹ hơn sau khi làm việc như một phi công phi quân sự.) 4. Đáp án A Thông tin: Unfortunately, she died at the age of 26 in air-to-air fighting against German planes although she already shot down one plane and hit a second before being shot down herself. (Thật không may, cô đã hy sinh ở tuổi 26 trong cuộc chiến đấu không đối không với máy bay Đức mặc dù cô đã bắn hạ một máy bay và trúng đích một giây trước khi bị bắn hạ.) 5. Đáp án A Thông tin: Interested in flying at an early age, Lydia Ultvyak joined a flying club and performed her first solo flight at the age of 15. (Yêu thích bay từ khi còn nhỏ, Lydia Ultvyak tham gia câu lạc bộ bay và thực hiện chuyến bay một mình đầu tiên ở tuổi 15.) 6. Đáp án C Thông tin: Interested in flying at an early age, Lydia Ultvyak joined a flying club and performed her first solo flight at the age of 15. (Yêu thích bay từ khi còn nhỏ, Lydia Ultvyak tham gia câu lạc bộ bay và thực hiện chuyến bay một mình đầu tiên ở tuổi 15.) 7. Đáp án D Thông tin: After the German attack on the Soviet Union in 1941. Utvyak joined the Soviet Air Force and soon achieved great success. (Sau cuộc tấn công của Đức vào Liên Xô năm 1941. Utvyak gia nhập Lực lượng Không quân Liên Xô và sớm gặt hái được nhiều thành công.) 8. Đáp án C Thông tin: Like Budanova, she was killed (at the age of 21) in fighting against German planes. (Giống như Budanova, cô đã bị giết (ở tuổi 21) trong cuộc chiến chống lại máy bay Đức.)
|