Pronunciation - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success

Read the following sentences aloud and underline the words with the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ or /pr/. 1. Avoiding travel by plane can greatly reduce your carbon footprint. 2. Plastic bags can be used as containers for growing plants. 3. Group 1 is cleaning the playground while group 2 is cutting the grass. 4. More and more people choose to live green as a way to protect our environment. 5. Our Go Green Club will organise a clean-up event this weekend.

Đề bài

Read the following sentences aloud and underline the words with the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ or /pr/.

(Đọc to các câu sau và gạch chân những từ có phụ âm pha trộn / kl /, / pl /, / gr / hoặc / pr /.)

1. Avoiding travel by plane can greatly reduce your carbon footprint.

2. Plastic bags can be used as containers for growing plants.

3. Group 1 is cleaning the playground while group 2 is cutting the grass.

4. More and more people choose to live green as a way to protect our environment.

5. Our Go Green Club will organise a clean-up event this weekend.

6. The president of the club is pleased with our project.

7. They are planting trees around the playground of the local primary school.

8. More dustbins should be installed in public places.

Lời giải chi tiết

1. Avoiding travel by plane can greatly reduce your carbon footprint.

(Tránh di chuyển bằng máy bay có thể làm giảm đáng kể lượng khí thải carbon của bạn.)

plane /pleɪn/

footprint /ˈfʊt.prɪnt/

2. Plastic bags can be used as containers for growing plants.

(Túi ni lông có thể được sử dụng làm hộp đựng để trồng cây.)

plastic /ˈplæs.tɪk/

growing plants /ˈɡrəʊɪŋ plɑːnts /

3. Group 1 is cleaning the playground while group 2 is cutting the grass.

(Nhóm 1 đang dọn dẹp sân chơi trong khi nhóm 2 đang cắt cỏ.)

group /ɡruːp/

cleaning /ˈkliː.nɪŋ/

playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/

grass /ɡrɑːs/

4. More and more people choose to live green as a way to protect our environment.

(Ngày càng có nhiều người chọn sống xanh như một cách để bảo vệ môi trường của chúng ta.)

green /ɡriːn/

protect /prəˈtekt/

5. Our Go Green Club will organise a clean-up event this weekend.

(Câu lạc bộ Go Green của chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện dọn dẹp vào cuối tuần này.)

green /ɡriːn/

club /klʌb/

clean- up /kliːn/

6. The president of the club is pleased with our project.

(Chủ tịch câu lạc bộ hài lòng với dự án của chúng tôi.)

president /ˈprez.ɪ.dənt/

project /ˈprɒdʒekt/

pleased /pliːzd/

7. They are planting trees around the playground of the local primary school.

(Họ đang trồng cây xung quanh sân chơi của trường tiểu học địa phương.)

playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/

primary /ˈpraɪ.mər.i/

planting /ˈplɑːn.tɪŋ/

8. More dustbins should be installed in public places.

(Nên lắp đặt nhiều thùng rác hơn ở những nơi công cộng.)

places /pleɪs/

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close