Imperative – Hello! - Tiếng Anh 6 – Right on!

Tải về

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Imperative – Hello! - Tiếng Anh 6 – Right on!

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Imperative (Câu mệnh lệnh)

 

form

example

affirmative

base form of the verbs

(dạng nguyên thể của động từ)

Open your books.

(Mở sách ra.)

negative

Don’t + base form of the verbs

(Don’t + dạng nguyên thể của động từ)

Don’t open your books.

(Đừng mở sách ra.)

 

Bài 4

4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.

(Viết câu mệnh lệnh. Sau đó bạn có em sẽ thực hiện điều mà em bảo bạn làm.)

Student A: Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)

Student B: (stands up)

Từ vựng

1. 

Good morning /gʊd/ /ˈmɔːnɪŋ/

: Chào buổi sáng

2. 

Goodbye! / Bye /gʊdˈbaɪ/! / /baɪ/

: Tạm biệt!

3. 

Hi/ Hello /haɪ// /hɛˈləʊ/

: Chào

4. 

Good afternoon /gʊd/ /ˈɑːftəˈnuːn/

!: Chào buổi chiều

5. 

Good evening /gʊd/ /ˈiːvnɪŋ/

!: Chào buổi tối

6. 

Good night /gʊd/ /naɪt/

!: Chúc ngủ ngon!

7. 

This is /ðɪs/ /ɪz/

: Đây là

8. 

Nice to meet you /naɪs/ /tuː/ /miːt/ /juː/

: Hân hạnh được gặp bạn

9. 

listen /ˈlɪsn/

(v): lắng nghe

10. 

listen /ˈlɪsn/

(v): lắng nghe

11. 

Don’t talk, please /dəʊnt/ /tɔːk/, /pliːz/

: Vui lòng không nói chuyện!

12. 

Close your book /kləʊs/ /jɔː/ /bʊk/

: Đóng sách lại.

13. 

Open your books /ˈəʊpən/ /jɔː/ /bʊks/

: Mở sách ra.

14. 

Sit down, please Voice - + /sɪt/ /daʊn/, /pliːz/

: Vui lòng ngồi xuốn

15. 

Come to the board, please /kʌm/ /tuː/ /ðə/ /bɔːd/, /pliːz/

: Vui lòng đi lên bảng.

16. 

Write in your notebook /raɪt/ /ɪn/ /jɔː/ /ˈnəʊtbʊk/

: Viết vào vở ghi chép

17. 

Stand up, please /stænd/ /ʌp/, /pliːz/

: Vui lòng đứng lên.

HocTot.Nam.Name.Vn

Tải về

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 6 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close