Unit opener - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Right on!1. Match the rooms (1-5) to the pictures (A-E). Listen and check, then repeat. 2. Listen, point and say. What are these words in your language? 3. Complete the table with the number of the word in Exercise 2. 4. Ask and answer as in the example.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Vocabulary Rooms/ Places of a house 1. Match the rooms (1-5) to the pictures (A-E). Listen and check, then repeat. (Nối các căn phòng (1-5) với các bức ảnh (A-E). Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.) 1. child’s bedroom 2. kitchen 3. bathroom 4. parents’ bedroom 5. living room Phương pháp giải: - child’s bedroom (n): phỏng ngủ của trẻ con - kitchen (n): nhà bếp - bathroom (n): phòng tắm - parents’ bedroom (n): phòng ngủ của bố mẹ - living room (n): phòng khách Lời giải chi tiết:
Bài 2 Video hướng dẫn giải Furnitures & Appliances (Nội thất và thiết bị gia dụng) 2. Listen, point and say. What are these words in your language? (Nghe, chỉ và nói. Những từ này trong tiếng Việt có nghĩa là gì?)
Lời giải chi tiết: 1. curtains (n): rèm cửa 2. pillows (n): gối 3. bed (n): giường 4. toilet (n): bồn cầu 5. bath (n): bồn tắm 6. wash basin (n): bồn rửa mặt 7. desk (n): bàn có ngăn kéo 8. wardrobe (n): tủ quần áo 9. single bed (n): giường đơn 10. bedside cabinet (n): tủ đầu giường 11. carpet (n): thảm lau 12. sink (n): bồn rửa (bát) 13. cupboards (n): tủ bát (chén) 14. cooker (n): cái bếp 15. fridge (n): tủ lạnh 16. table (n): cái bàn 17. chairs (n): cái ghế tựa 18. sofa (n): ghế sô - pha 19. coffee table (n): bàn uống nước 20. armchair (n): ghế bành 21. lamp (n): đèn ngủ 22. painting (n): tranh vẽ 23. fireplace (n): lò sưởi Bài 3 Video hướng dẫn giải 3. Complete the table with the number of the word in Exercise 2. (Hoàn thành bảng với chữ số của các từ ở bài 2.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4 Video hướng dẫn giải 4. Ask and answer as in the example. (Hỏi và trả lời như ví dụ.) A: Where’s the single bed? (Giường đơn ở đâu?) B: It’s in the child’s bedroom. (Ở phòng ngủ của trẻ con.) Lời giải chi tiết: A: Where’s the toilet? (Bồn cầu ở đâu?) B: It’s in the bathroom. (Ở phòng tắm.) A: Where are the cupboards? (Tủ chén / bát ở đâu?) B: They’re in the kitchen. (Ở nhà bếp.) Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31.
|