Giải phần A. Tái hiện củng cố trrang 24 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 giờ 25 phút = …………. phút. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 giờ 25 phút = …………. phút 4 ngày 3 giờ = …………. giờ 12 phút 15 giây = ……….. giây 3 năm = …………… tháng b) 2 năm 5 tháng = ………… tháng c) 4,7 thế kỉ = ………… năm 2 năm nhuận = ………….. ngày 11 tuần lễ = ……….. ngày d) $\frac{2}{3}$phút = ……….. giây $\frac{1}{3}$ngày = ………….. giờ $\frac{3}{4}$giờ = …………. phút $\frac{1}{4}$năm = …………. tháng Phương pháp giải: 1 giờ = 60 phút 1 ngày = 24 giờ 1 phút = 60 giây 1 tuần lễ = 7 ngày 1 năm = 12 tháng 1 năm nhuận = 366 ngày 1 thế kỉ = 100 năm Lời giải chi tiết: a) 1 giờ 25 phút = 85 phút 12 phút 15 giây = 60 giây x 12 + 15 giây = 735 giây 4 ngày 3 giờ = 24 giờ x 4 + 3 giờ = 99 giờ 3 năm = 12 tháng x 3 = 36 tháng b) 2 năm 5 tháng = 12 tháng x 2 + 5 tháng = 29 tháng 2 năm nhuận = 366 ngày x 2 = 732 ngày 4,7 thế kỉ = 100 năm x 4,7 = 470 năm$\frac{2}{3}$ 11 tuần lễ = 7 ngày x 11 = 77 ngày c) phút = 60 giây x $\frac{2}{3}$= 40 giây $\frac{3}{4}$giờ = 60 phút x $\frac{3}{4}$= 45 phút $\frac{1}{3}$ngày = 24 giờ x $\frac{1}{3}$ = 8 giờ $\frac{1}{4}$năm = 12 tháng x $\frac{1}{4}$= 3 tháng Câu 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Phương pháp giải: - Thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên. Lời giải chi tiết: Câu 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Phương pháp giải: - Thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên. - Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường. Lời giải chi tiết:
|