Giải bài 30 trang 70 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sốngTính các giới hạn sau: Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh Đề bài Tính các giới hạn sau: a) limx→−22x2−x−10x+2 b) limx→−∞√4x2+x+1−x2x+1. c) limx→2(1x−2−2(x−2)2) d) limx→−5−2xx+5. Phương pháp giải - Xem chi tiết Dạng 1 : limx→x0f(x)g(x) có dạng 00 Cách 1 : Phân tích f(x) và g(x) để tạo ra thừa số chung (x – x0) rồi rút gọn Cách 2 : Nhân tử và mẫu với lượng liên hợp rồi tiếp tục để tạo thừa số chung (x – x0) rồi rút gọn. Dạng2 : limx→±∞f(x)g(x) Cách giải : Tương tự như cách tính giới hạn của dãy số Dạng3 : limx→x0±f(x)g(x) có dạng C0 , C là hằng số Cách giải : Sử dụng một trong 4 quy tắc sau tìm giới hạn vô cực của hàm số dạng thương sau đây : 1) {limx→x0±f(x)=C>0limx→x0±g(x)=0g(x)>0⇒limx→x0±f(x)g(x)=+∞ 2) {limx→x0±f(x)=C<0limx→x0±g(x)=0g(x)<0⇒limx→x0±f(x)g(x)=+∞ 3) {limx→x0±f(x)=C>0limx→x0±g(x)=0g(x)<0⇒limx→x0±f(x)g(x)=−∞ 4) {limx→x0±f(x)=C<0limx→x0±g(x)=0g(x)>0⇒limx→x0±f(x)g(x)=−∞ Lời giải chi tiết a) limx→−22x2−x−10x+2=limx→−2(x+2)(2x−5)x+2=limx→−2(2x−5)=−9. b) limx→−∞√4x2+x+1−x2x+1=limx→−∞−√4+1x+1x2−12+1x=−32. c) limx→2(1x−2−2(x−2)2)=limx→2x−4(x−2)2=−∞ (do limx→2(x−4)=−2<0 và limx→2(x−2)2=0,(x−2)2>0,∀x≠2 ). d) limx→−5−2xx+5=+∞ (do limx→−5−2x=−10<0,limx→−5−(x+5)=0 và x+5<0,∀x<−5 ).
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
|