-
Bài 7.41 trang 41 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho đường thẳng \(a\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right),\)đường thẳng \(b\)song song với mặt phẳng \(\left( P \right).\)
Xem chi tiết -
Bài 7.42 trang 41 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho đường thẳng \(a\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right),\)đường thẳng \(b\)vuông góc với đường thẳng\(a\).
Xem chi tiết -
Bài 7.43 trang 42 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tứ diện đều ABCD, góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
Xem chi tiết -
Bài 7.44 trang 42 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tứ diện đều \(ABCD\)có cạnh bằng\(a\), côsin của góc giữa đường thẳng \(AB\) và mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\)bằng
Xem chi tiết -
Bài 7.45 trang 42 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng\(a\), côsin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\) và \(\left( {BCD} \right)\)bằng
Xem chi tiết -
Bài 7.46 trang 42 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hình chóp \(S.ABCD\)có tất cả các cạnh đều bằng a
Xem chi tiết -
Bài 7.47 trang 42 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hình chóp \(S.ABCD\)có tất cả các cạnh đều bằng \(a\), gọi \(O\)là giao điểm của \(AC\) và \(BD\).
Xem chi tiết -
Bài 7.48 trang 42 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BB’ bằng.
Xem chi tiết -
Bài 7.49 trang 42 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ thể tích khối tứ diện ABC’D’ bằng
Xem chi tiết -
Bài 7.50 trang 42 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, gọi M là trung điểm của AA’.
Xem chi tiết