Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 3 Family and FriendsTừ vựng về chủ đề các hoạt động em có thể hoặc không thể làm trong việc bảo tàng, các tính từ miêu tả. UNIT 10. MAY I TAKE A PHOTO?
(Mình có thể chụp một tấm ảnh không?)
listen to an audio guide /ˈlɪsən tu ən ˈɑdiˌoʊ gaɪd/ (v phr.) nghe băng hướng dẫn You should listen to an audio guide before going in the museum. (Bạn nên nghe hướng dẫn bằng âm thanh trước khi vào bảo tàng.) 2. take a photo /teɪk ə ˈfoʊˌtoʊ/ (v phr.): chụp ảnh Can you take a photo for me and my friend? (Bạn có thể chụp một tấm ảnh cho tôi và bạn tôi được không?) 3. draw a picture /drɔ ə ˈpɪkʧər/ (v phr.): vẽ tranh She is drawing a picture. (Cô ấy đang vẽ một bức tranh.) 4. visit the gift shop /ˈvɪzɪt ðə gɪft ʃɑp/ (v phr.): đi thăm gian hàng quà tặng không? Do you want to visit the gift shop? (Cậu có muốn đi thăm gian hàng quà tặng không?) ) 5. (n): viện bảo tàng I’ll go to the art museum this weekend. (Tôi sẽ đến bảo tàng nghệ thuật vào cuối tuần này.) 6. (adj): già, cũ The car is too old that it can’t work anymore. (Cái xe hơi đã cũ đến nỗi nó không thể hoạt đông nữa.) 7. 8. (adj): tốt, tuyệt You look great in this dress. (Cậu trông thật tuyệt trong chiếc váy này.) 9. (n): cái thuyền, tàu Are you travelling by boat or by plane? (Cậu sẽ đi du lịch bằng tàu hay máy bay?) 10. (n): con dê There are some goats in my family’s farm. (Có vài con dê trong trang trại của gia đình nhà tôi.) 11. (n): đồ chơi My brother has many toys in his room. (Anh trai tôi có rất nhiều đồ chơi trong phòng anh ấy.) 12. 13. The VietNam National Museum of History /ðə viˌɛtˈnɑm ˈnæʃənəl mjuˈziəm ʌv ˈhɪstəri/ Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Would you like go to The VietNam National Museum of History with me? (Cậu có muốn đến bảo tàng Lịch sử Việt nam cùng mình không?) 14. (n): lịch sử I enjoy learn about our country's history (Tôi thích học về lịch sử của đất nước chúng ta.) 15. (n): bức tranh The painting on the wall looks great. (Bức tranh trên tường trông đẹp đó.)
|