Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Three trang 12 Family and Friends1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and sing. 3. Sing and do.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) kite: con diều bike: xe đạp train: tàu hỏa Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Bài 2 2. Listen and sing. (Nghe và hát.) Bài 3 3. Sing and do. (Hát và làm theo.) Toys, toys, toys, toys! (Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi,…) Toys, toys, toys, toys, (Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi,) Toys, toys, toys! (Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi!) This is my big red kite, (Đây là con diều to màu đỏ của tôi,) My big red kite, (Con diều to màu đỏ của tôi,) My big red kite, (Con diều to màu đỏ của tôi,) This is my big red kite, (Đây là con diều to màu đỏ của tôi,) I love toys! (Tôi thích đồ chơi!) Toys, toys, toys, toys, … (Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi,) This is my big blue bike, … (Đây là chiếc xe đạp to màu xanh của tôi,…) Toys, toys, toys, toys, … (Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi,) This is my big green train, … (Đây là chiếc tàu hỏa to màu xanh lá của tôi,…)
|