Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Three trang 84 Family and Friends1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and sing. 3. Sing and do.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại.)
eleven: số 11 twelve: số12 thirteen: số 13 fourteen: số 14 fifteen: số 15 sixteen: số 16 seventeen: số 17 eighteen: số 18 nineteen: số 19 twenty: số 20 Bài 2 2. Listen and sing. (Nghe và hát.) Bài 3 3. Sing and do. (Nghe và làm theo.)
There are ten in the bed(Có 10 con gấu bông ở trong giường) There are ten in the bed, (Có 10 con gấu bông ở trong giường,) And the little one says, (Và một con nhỏ xíu nói,) “Two more, two more.” (“Hơn 2 nữa, hơn 2 nữa.”) Two more get in. (Hơn 2 con nữa đến.) Eleven, twelve! (11, 12!)
There are twelve in the bed, (Có 12 con gấu bông ở trong giường,) And the little one says, (Và 1 con nhỏ xíu nói,) “Two more, two more.” (“Hơn 2 nữa, hơn 2 nữa.”) Two more get in. (Hơn 2 con nữa đến.) Thirteen, fourteen. (13, 14.)
There are fourteen in the bed,… (Có 14 con ở trên giường,…) Fifteen, sixteen! (15, 16!) There are sixteen in the bed,… (Có 16 con ở trong giường,…) Seventeen, eighteen! (17, 18)
There are eighteen in the bed, … (Có 18 con ở trong giường, …) Nineteen, twenty! (19, 20!) Help! (Giúp với!)
|