Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson One trang 44 Family and Friends1. Listen, point and repeat. 2. Listen and chant. 3. Listen and read.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen, point and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại.) Bài 2 2. Listen and chant. (Nghe và hát theo nhịp.)
long: dài short: ngắn black: đen curly: xoăn, quăn straight: thẳng Bài 3 3. Listen and read. (Nghe và đọc.)
1. I have a new friend. Look! This is Alice with her teddy bear. (Mình có 1 người bạn mới. Nhìn kìa! Đây là Alice với con gấu bông của cô ấy.) She has curly hair. (Chị ấy có mái tóc xoăn.) 2. Yes. And she has blue eyes. (Đúng vậy. Và chị ấy có đôi mắt xanh.) My new friend is Adam. He has curly hair, too. (Bạn mới của mình là Adam. Cậu ấy cũng có mái tóc xoăn.) 3. Look over there. It’s Adam. (Nhìn qua đó kìa. Đó là Adam.) He’s with Alice. (Anh ấy đang đi cùng Alice.) 4. Are you friends? (Các bạn có phải là bạn bè không?) We’re brother and sister. (Chúng tôi là chị em.) We’re cousins. And now we’re all friends. (Chúng tôi là chị em họ. Và bây giờ tất cả chúng ta là bạn bè.)
|