Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Two trang 68 Family and Friends1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and sing. 3. Sing and do.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại.) jump : nhảy read : đọc write : viếtBài 2 2. Listen and sing. (Nghe và hát.) Bài 3 3. Sing and do. (Nghe và làm theo.) She can run (Cô ấy có thể chạy) This is my friend. (Đây là bạn tôi.) She can read and write. (Cô ấy có thể đọc và viết.) She can jump, she can run, (Cô ấy có thể nhảy, cô ấy có thể chạy,) But she can’t play soccer. (Nhưng cô ấy không thể đá bóng.) This is a bird. (Đây là một con chim.) It can’t ride a bike. (Nó không thể chạy xe đạp.) It can’t talk, it can’t read, (Nó không thể nói chuyện, nó không thể đọc,) But it can fly. ( nhưng nó có thể bay.) Wow! It can fly! (Wow! Nó có thể bay!)
|