Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 3 Lesson Two trang 75 Family and Friends1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and read. 3. What things can you see, hear, smell, taste, or touch? Draw a picture of these things.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) see: nhìn
hear: nghe smell: ngửi taste: nếm touch: chạm Bài 2 2. Listen and read. (Nghe và đọc.) The five senses (5 giác quan) 1. You can see with your eyes. (Bạn có thể nhìn bằng đôi mắt của bạn.) 2. You can hear with your ears. (Bạn có thể nghe bằng tai của bạn.) 3. You can smell with your nose. (Bạn có thể ngửi bằng mũi của bạn.) 4. You can taste with your tongue. (Bạn co thề nếm bằng lưỡi của bạn.) 5. You can touch with your hands. (Bạn co thể chạm bằng bàn tay của bạn.) Bài 3 3. What things can you see, hear, smell, taste, or touch? Draw a picture of these things. (Bạn có thể nhìn, nghe, ngửi, nếm, hoặc chạm vào những thứ gì? Vẽ những thứ đó ra.) Lời giải chi tiết: I can see the rainbow. (Tôi có thể thấy cầu vồng.) I can hear the drum. (Tôi có thể nghe tiếng trống.) I can smell the flowers. (Tôi có thể ngửi hoa.) I can taste the cake. (Tôi có thể nếm bánh.) I can touch the tree. (Tôi có thể chạm vào cái cây.)
|