Trắc nghiệm Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được

  • A

    45   

  • B

    44          

  • C

    46      

  • D

    43

Câu 2 :

23.16 bằng

  • A

    27

  • B

    28

  • C

    29

  • D

    212

Câu 3 :

72.74:73 bằng

  • A

    71

  • B

    72

  • C

    73

  • D

    79

Câu 4 :

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x=43.45?

  • A

    x=32        

  • B

    x=16          

  • C

    x=4      

  • D

    x=8

Câu 5 :

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018<20m<202020?

  • A

    m=2020   

  • B

    m=2018  

  • C

    m=2019      

  • D

    m=20

Câu 6 :

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n<90?

  • A

    2   

  • B

    3          

  • C

    4      

  • D

    1

Câu 7 :

Số tự nhiên x thỏa mãn (2x+1)3=125

  • A

    x=2   

  • B

    x=3          

  • C

    x=5          

  • D

    x=4

Câu 8 :

Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x15=17. Chọn câu đúng.

  • A

    x<6   

  • B

    x>7          

  • C

    x<5      

  • D

    x<4

Câu 9 :

Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x11)3=25.52+200?

  • A

    1   

  • B

    2          

  • C

    0      

  • D

    3

Câu 10 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn (x4)5=(x4)3

  • A

    8   

  • B

    4          

  • C

    5      

  • D

    9

Câu 11 :

So sánh  1619825 .

  • A

    1619<825.   

  • B

    1619>825.          

  • C

    1619=825.      

  • D

    Không đủ điều kiện so sánh.

Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức A=11.322.37915(2.313)2

  • A

    A=18   

  • B

    A=9          

  • C

    A=54.      

  • D

    A=6

Câu 13 :

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?

  • A

    29

  • B

    27

  • C

    26

  • D

    28

Câu 14 :

Cho A=3+32+33+...+3100 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A+3=3n.

  • A

    n=99   

  • B

    n=100          

  • C

    n=101      

  • D

    n=102

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được

  • A

    45   

  • B

    44          

  • C

    46      

  • D

    43

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa lũy thừa

a.a.a.....anthas =an

Lời giải chi tiết :

Ta có 4.4.4.4.4=45

Câu 2 :

23.16 bằng

  • A

    27

  • B

    28

  • C

    29

  • D

    212

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Chuyển 16 thành lũy thừa cơ số 2: Tách 16 thành tích của các thừa số 2.

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

am.an=am+n

Lời giải chi tiết :

16=2.2.2.2=2423.16=23.24=23+4=27

Chú ý

Nếu nhầm 23.24=23.4=212 em có thể chọn nhầm đáp án D.

Câu 3 :

72.74:73 bằng

  • A

    71

  • B

    72

  • C

    73

  • D

    79

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Lấy 72.74 rồi chia cho 73

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.

am:an=amn (a0;mn0)

Lời giải chi tiết :

72.74=72+4=7672.74:73=76:73=763=73

Chú ý

Một số em có thể nhầm 72.74.73=79 và chọn nhầm đáp án D.

Câu 4 :

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x=43.45?

  • A

    x=32        

  • B

    x=16          

  • C

    x=4      

  • D

    x=8

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng công thức am.an=am+n để tính vế trái.

+ Sử dụng an=am(a0;a1) thì n=m.

Lời giải chi tiết :

Ta có 4x=43.45

4x=43+5

4x=48

x=8

Vậy x=8.

Câu 5 :

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018<20m<202020?

  • A

    m=2020   

  • B

    m=2018  

  • C

    m=2019      

  • D

    m=20

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ So sánh các lũy thừa cùng cơ số : Nếu  am>an thì m>n.

+ Từ đó chọn ra các giá trị thích hợp của m.

Lời giải chi tiết :

Ta có 202018<20m<202020 suy ra 2018<m<2020 nên m=2019.

Câu 6 :

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n<90?

  • A

    2   

  • B

    3          

  • C

    4      

  • D

    1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ So sánh các lũy thừa cùng cơ số : Nếu  am>an thì m>n.

+ Từ đó chọn ra các giá trị thích hợp của n.

Lời giải chi tiết :

52<90<53 nên từ 5n<90 suy ra 5n52

hay n2.

Tức là n=0;1;2.

Vậy có ba giá trị thỏa mãn.

Câu 7 :

Số tự nhiên x thỏa mãn (2x+1)3=125

  • A

    x=2   

  • B

    x=3          

  • C

    x=5          

  • D

    x=4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ rồi cho hai cơ số bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có (2x+1)3=125

(2x+1)3=53

2x+1=5

2x=51

2x=4

x=4:2

x=2.

Câu 8 :

Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x15=17. Chọn câu đúng.

  • A

    x<6   

  • B

    x>7          

  • C

    x<5      

  • D

    x<4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tìm số bị trừ 2x bằng cách lấy hiệu cộng với số trừ.

+ Đưa về hai lũy thừa cùng cơ số và cho hai số mũ bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có 2x15=17

2x=17+15

2x=32

2x=25

x=5.

Vậy x=5<6.

Câu 9 :

Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x11)3=25.52+200?

  • A

    1   

  • B

    2          

  • C

    0      

  • D

    3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tính vế phải

+ Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ rồi cho hai cơ số bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Ta có

(7x11)3=25.52+200

(7x11)3=32.25+200

(7x11)3=1000

(7x11)3=103

7x11=10

7x=11+10

7x=21

x=21:7

x=3.

Vậy có 1 số tự nhiên x thỏa mãn đề bài là x=3.

Câu 10 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn (x4)5=(x4)3

  • A

    8   

  • B

    4          

  • C

    5      

  • D

    9

Đáp án : D

Phương pháp giải :

0m=0n;1m=1n với mọi m,n0 nên

Xét các trường hợp:

+) x4=0

+) x4=1 

Lời giải chi tiết :

Trường hợp 1: x4=0 suy ra x=4 suy ra x=4.

Trường hợp 2: x4=1 suy ra x=1+4 hay x=5.

Vậy tổng các số tự nhiên thỏa mãn là 4+5=9.

Câu 11 :

So sánh  1619825 .

  • A

    1619<825.   

  • B

    1619>825.          

  • C

    1619=825.      

  • D

    Không đủ điều kiện so sánh.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Đưa 1619825 về lũy thừa cơ số 2 (sử dụng công thức (am)n=am.n )

+ So sánh hai số mũ với nhau từ đó so sánh hai lũy thừa đã cho.

Lời giải chi tiết :

Ta có 1619=(24)19=24.19=276

825=(23)25=275

76>75 nên 276>275 hay 1619>825.

Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức A=11.322.37915(2.313)2

  • A

    A=18   

  • B

    A=9          

  • C

    A=54.      

  • D

    A=6

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức am.an=am+n;am:an=amn;(am)n=am.n;(ab)m=am.bm(a;b0,mn).

Và tính chất abac=a(bc).

Lời giải chi tiết :

Ta có A=11.322.37915(2.313)2=11.322+7(32)1522.(313)2=11.32932.1522.313.2=11.32933022.326=11.329329.322.326

=329(113)22.326=329.84.326=2.32926=2.33=54.

Vậy A=54.

Câu 13 :

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?

  • A

    29

  • B

    27

  • C

    26

  • D

    28

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Biểu diễn số hạt thóc ở mỗi ô theo lũy thừa của 2.

Lời giải chi tiết :

Vậy số hạt thóc ở ô thứ 8 là 27.

Chú ý

Nếu không chú ý đến thứ tự của ô lớn hơn số mũ của 2 một đơn vị thì em có thể chọn nhầm đáp án D.

Câu 14 :

Cho A=3+32+33+...+3100 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A+3=3n.

  • A

    n=99   

  • B

    n=100          

  • C

    n=101      

  • D

    n=102

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Tính 3A sau đó tính 2A=3AA

+ Sử dụng điều kiện ở đề bài để đưa về dạng hai lũy thừa cùng cơ số. Cho hai số mũ bằng nhau ta tìm được n.

Lời giải chi tiết :

Ta có A=3+32+33+...+3100(1) nên 3A=32+33+34+...+3100+3101(2)

Lấy (2) trừ (1) ta được 2A=31013 do đó 2A+3=3101 mà theo đề bài 2A+3=3n

Suy ra 3n=3101 nên n=101.

close