Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số Toán 6 Cánh diềuĐề bài
Câu 1 :
Chọn câu đúng. Với a;b;m∈Z;m≠0 ta có
Câu 2 :
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
Câu 3 :
Tổng 46+2781 có kết quả là
Câu 4 :
Tính tổng hai phân số 3536 và −12536.
Câu 5 :
Chọn câu đúng.
Câu 6 :
Tìm x biết x−15=2+−34
Câu 7 :
Tính hợp lý biểu thức −97+134+−15+−57+34 ta được kết quả là
Câu 8 :
Cho A=(14+−513)+(211+−813+34). Chọn câu đúng.
Câu 9 :
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+−13841≤x<12+13+16?
Câu 10 :
Số đối của phân số 137 là:
Câu 11 :
Kết quả của phép tính 34−720 là
Câu 12 :
Số đối của −(−227) là
Câu 13 :
Tính: −16−−49
Câu 14 :
Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716 là
Câu 15 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38
Câu 16 :
Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930−(1323+x)=769 ?
Câu 17 :
Phép tính 97−512 là
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Chọn câu đúng. Với a;b;m∈Z;m≠0 ta có
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. am+bm=a+bm Chú ý
Nhiều em có thể sẽ chọn nhầm đáp án D vì nhớ sai quy tắc thành cộng tử với tử, mẫu với mẫu là sai.
Câu 2 :
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Phép cộng phân số có các tính chất: +) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi. +) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại. +) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Câu 3 :
Tổng 46+2781 có kết quả là
Đáp án : D Phương pháp giải :
Rút gọn các phân số rồi thực hiện cộng các phân số sau khi rút gọn. Lời giải chi tiết :
46+2781=23+13=33=1
Câu 4 :
Tính tổng hai phân số 3536 và −12536.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. am+bm=a+bm Lời giải chi tiết :
3536+−12536=35+(−125)36 =−9036=−52
Câu 5 :
Chọn câu đúng.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án và kết luận. Lời giải chi tiết :
Đáp án A: −411+7−11=−411+−711=−1111=−1<1 nên A sai Đáp án B: −411+7−11=−411+−711=−1111=−1<0 nên B đúng. Đáp án C: 811+7−11=811+−711=111<1 nên C sai. Đáp án D: −411+−711=−1111=−1 nên D sai.
Câu 6 :
Tìm x biết x−15=2+−34
Đáp án : B Phương pháp giải :
+) Tính giá trị ở vế phải. +) x ở vị trí số bị trừ, để tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Lời giải chi tiết :
x−15=2+−34 x−15=54x=54+15x=2920
Câu 7 :
Tính hợp lý biểu thức −97+134+−15+−57+34 ta được kết quả là
Đáp án : A Phương pháp giải :
Nhóm các số hạng thích hợp thành một tổng có thể tính. Lời giải chi tiết :
−97+134+−15+−57+34 =(−97+−57)+(134+34)+−15 =−147+164+−15 =(−2)+4+−15 =2+−15 =105+−15 =95
Câu 8 :
Cho A=(14+−513)+(211+−813+34). Chọn câu đúng.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân số, gộp các cặp phân số có tổng bằng 0 hoặc bằng 1 lại thành từng nhóm. Lời giải chi tiết :
A=(14+−513)+(211+−813+34) A=14+−513+211+−813+34 A=(14+34)+(−513+−813)+211 A=1+(−1)+211 A=211
Câu 9 :
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+−13841≤x<12+13+16?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Tính các tổng ở mỗi vế rồi suy ra tập hợp giá trị của x Lời giải chi tiết :
1541+−13841≤x<12+13+16 −3≤x<1 x∈{−3;−2;−1;0} Vậy có tất cả 4 giá trị của x Chú ý
Một số em có thể sẽ chọn nhầm đáp án C vì nhận cả giá trị x=1 là sai.
Câu 10 :
Số đối của phân số 137 là:
Đáp án : D Phương pháp giải :
Số đối của ab là −ab (hoặc a−b;−ab) Lời giải chi tiết :
Số đối của phân số 137 là −137 hoặc −137 hoặc 13−7 Chú ý
Một số em có thể sẽ chọn nhầm một trong ba đáp án A, B, C vì không đọc hết các đáp án mà vội vàng kết luận.
Câu 11 :
Kết quả của phép tính 34−720 là
Đáp án : C Phương pháp giải :
Bước 1: Quy đồng mẫu số phân số 34 với mẫu số là 20 Lời giải chi tiết :
34−720=1520−720=820=25
Câu 12 :
Số đối của −(−227) là
Đáp án : D Phương pháp giải :
Số đối của ab là −ab hoặc −ab hoặc a−b Lời giải chi tiết :
Ta có: −(−227)=227 nên số đối của 227 là −227
Câu 13 :
Tính: −16−−49
Đáp án : A Phương pháp giải :
Áp dụng công thức: ab−cd=ab+(−cd) Lời giải chi tiết :
−16−−49=−16+49=−318+818=518
Câu 14 :
Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716 là
Đáp án : B Phương pháp giải :
Sử dụng quy tắc chuyển vế, đổi dấu để tìm x Lời giải chi tiết :
1520−x=716 −x=716−1520−x=−516x=516
Câu 15 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38
Đáp án : B Phương pháp giải :
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x, thực hiện trừ hai phân số và sử dụng tính chất cơ bản của phân số để tìm x Lời giải chi tiết :
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có: 13+x24=38x24=38−13x24=124x=1 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Câu 16 :
Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930−(1323+x)=769 ?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Tính 1323+x rồi tìm x theo quy tắc chuyển vế đổi dấu. Lời giải chi tiết :
2930−(1323+x)=7691323+x=2930−7691323+x=199230x=199230−1323x=310
Câu 17 :
Phép tính 97−512 là
Đáp án : A Phương pháp giải :
Áp dụng công thức: ab−cd=ab+(−cd) Lời giải chi tiết :
Ta có: 97−512=97+(−512)=10884+(−3584)=108+(−35)84=7384
|