Lesson 3 - Unit 3 trang 22, 23 SGK tiếng Anh 5 mới1. Listen and repeat. 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 3. Let's chant. 4. Read and complete. 5. Read and write. 6. Project. 7. Colour the stars.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
'motobike - Last summer, I went to the park by 'motobike. (Mùa hè trước, tôi đã đi công viên bằng xe máy.) 'underground - Last Sunday, he went to the countryside by 'underground. (Chủ nhật truớc, cậu ấy đã đi về quê bằng tàu điện ngầm.) 'holiday - She went to 'holiday by coach. (Cô ấy đã đi nghỉ mát bằng xe khách.) 'family - Last weekend, I went to Da Nang with my 'family. (Cuối tuần trước, tôi đã đến Đà Nẵng với gia đình tôi.) Bài 2 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)
1. Last weekend, Linda went to the zoo by ______. a. underground b. motorbike 2. We went back to our hometown by ______. a. train b. bus 3. Peter went to the beach with his ______. a. classmates b. family 4. He had a nice ______ in Nha Trang. a. holiday b. weekend Lời giải chi tiết:
1 - a. Last weekend, Linda went to the zoo by underground. (Cuối tuần trước, Linda đã đi sở thú bằng tàu điện ngầm.) 2 - a. We went back to our hometown by train. (Chúng tôi trở về quê của chúng tôi bằng tàu lửa.) 3 - b. Peter went to the beach with his family. (Peter đã đi đến bờ biển với gia đình cậu ấy.) 4 - a. He had a nice holiday in Nha Trang. (Cậu ấy đã có một kỳ nghỉ thoải mái ở Nha Trang.) Bài 3 3. Let's chant. (Chúng ta cùng ca hát.)
Where did you go? (Bạn đã đi đâu?) Where did you go? (Bạn đã đi đâu?) I went to the beach. (Tôi đã đi đến bờ biển) To the beach (Đến bờ biển) Last summer (Mùa hè năm ngoái. ) How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?) I went by train. (Tôi đã đi đến đó bằng tàu lửa.) By train. (Bằng tàu lửa.) All the way there. (Đến đó.) What did you do? (Bạn đã làm gì?) I swam in the sea. (Tôi bơi trên biển.) Swam in the sea. (Bơi trên biển.) With my friends. (Với bạn bè của tôi.) Bài 4 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Dear Tony,
My mother and I went to Phu Quoc (1) ________ last summer. First, we went from our house to the airport (2) ________ taxi. Then we went to the island by (3) ________. It is a wonderful place. In the morning, we played (4) ________. In the afternoon, we (5) ________ in the pool. We had a wonderful time there.
See you soon,
Nam Lời giải chi tiết:
Dear Tony, Tạm dịch: Tony thân mến, Mẹ tôi và tôi đã đến đảo Phú Quốc vào hè năm ngoái. Đầu tiên, chúng tôi đi từ nhà mình đến sân bay bằng xe tắc xi. Sau đó chúng tôi đã đi đến đảo bằng máy bay. Đó là một nơi tuyệt đẹp. Vào buổi sáng, chúng tôi đã chơi cầu lông. Vào buổi chiều, chúng tôi đã bơi trong hồ bơi. Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở đây. Hẹn sớm gặp lại, Nam Bài 5 5. Read and write. (Đọc và viết.) Dear Mai, I went back to my hometown to visit my grandparents last weekend. They live in the north of England. I went to King's Cross railway station by underground. Then I took a train to my hometown. I like going by train because I can enjoy the beautiful views on the way. I walked from the train station to my grandparents' house. I had a wonderful time in my hometown. Love, Linda 1. Where’s Linda’s hometown? (Quê của Linda ở đâu?) 2. How did she get to King’s Cross railway station? (Cô ấy đi bằng cách nào đến ga tàu lửa King Cross?) 3. How did she get to her hometown? (Cô ấy đi bằng cách nào đến quê cô ấy?) 4. Why does she like going by train? (Tại sao cô ấy thích đi bằng tàu lửa?) 5. Did she have a good time in her hometown? (Có phải cô ấy có một thời gian đẹp ở quê cô ấy phải không?) Phương pháp giải: Tạm dịch: Mai thân mến, Cuối tuần trước, mình đã trở về quê mình để thăm ông bà. Họ sống ở miền bắc nước Anh. Mình đã đi đến ga tàu lửa King Cross bằng tàu điện ngầm. Sau đó mình đã đi bằng tàu lửa về quê. Mình thích đi bằng tàu lửa bởi vì mình có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi. Mình đã đi bộ từ ga tàu lửa về nhà ông bà mình. Mình đã có một thời gian tuyệt vời ở quê mình. Thân, Linda. Lời giải chi tiết: 1. Linda's hometown is in the north of England. / It's in the north of England. (Quê của Linda ở miền bắc nước Anh. / Nó ở miền bắc nước Anh.) 2. She went to King's Cross railway station by underground. / By underground. (Cô ấy đã đến nhà ga tàu lửa King Cross bằng tàu điện ngầm. / Bằng tàu điện ngầm.) 3. She took a train to her hometown. (Cô ấy đi bằng tàu lửa về quê.) 4. Because she can enjoy the beautiful views on the way. (Bởi vì cô ấy có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi.) 5. Yes, she did. (Vâng, đúng vậy.) Bài 6 6. Project (Dự án.) Interview two classmates about their holidays. (Phỏng vấn hai bạn học ở lớp về những kỳ nghỉ của họ.) - Where did you go? (Bạn đã đi đâu?) - How did you get there? (Bạn đến đó bằng phương tiện gì?) - What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó?) - What did you like most about that place? (Bạn thích cái gì nhất về nơi này?) - Did you enjoy it? (Bạn có thích nó không?) Bài 7 7. Colour the stars. (Tô màu những ngôi sao.) Bây giờ tôi có thể • hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại. • nghe và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại. • đọc và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại. • viết về kỳ nghỉ đã qua của một người nào đó. Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
|