Toán lớp 5 Bài 12. Phân số thập phân - SGK cánh diều

a) Đọc mỗi phân số thập phân sau .... Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu):

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Video hướng dẫn giải

Trả lời câu hỏi 1 trang 33 SGK Toán 5 Cánh diều

a) Đọc mỗi phân số thập phân sau:

b) Viết mỗi phân số thập phân sau:

c) Xếp các thẻ ghi phân số thập phân vào vị trí thích hợp trên tia số:

Phương pháp giải:

a) Khi đọc phân số ta đọc tử số trước, dấu gạch ngang đọc là “phần”, sau đó đọc mẫu số.

b) Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.

c) Xếp các thẻ vào vị trị thích hợp trên tia số.

Lời giải chi tiết:

a) 310: Ba phần mười.

14100: Mười bốn phần một trăm hay mười bốn phần trăm

7231000: Bảy trăm hai mươi ba phần một nghìn hay bảy trăm hai mươi ba phần nghìn

20141000000: Hai nghìn không trăm mười bốn phần một triệu hay hai nghìn không trăm mười bốn phần triệu

b) Năm phần mười: 510

Bảy mươi hai phần trăm: 72100

Ba trăm phần nghìn: 3001000

Chín phần triệu: 91000000

c)

Câu 2

Video hướng dẫn giải

Trả lời câu hỏi 2 trang 34 SGK Toán 5 Cánh diều

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

Phương pháp giải:

Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1 000, … gọi là các phân số thập phân.

Lời giải chi tiết:

1610và 4391000 là các phân số thập phân.

Câu 3

Video hướng dẫn giải

Trả lời câu hỏi 3 trang 34 SGK Toán 5 Cánh diều

Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu):

a) 25,74,1825                                                                             

b) 3280,72400,4255000

Phương pháp giải:

Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số của phân số đã cho với một số tự nhiên (khác 0) để được phân số mới có mẫu số là 10, 100, 1 000, …

Lời giải chi tiết:

a) 25=2×25×2=410

74=7×254×25=175100

 1825=18×425×4=72100

b) 3280=32:880:8=410

72400=72:4400:4=18100

 4255000=425:55000:5=851000

Câu 4

Video hướng dẫn giải

Trả lời câu hỏi 4 trang 34 SGK Toán 5 Cánh diều

Trò chơi “Ghép thẻ”

Tìm cặp thẻ ghi phân số thập phân và hỗn số thích hợp (theo mẫu):

Phương pháp giải:

- Chuyển các hỗn số thành phân số

 - Ghép cặp thẻ ghi phân số thập phân và hỗn số thích hợp

Lời giải chi tiết:

2310=2310

 723100=723100

4710=4710

359100=359100

 

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close