Giải bài 2 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau tại điểm x=2: a) f(x)={62xkhix22x26khix<2; b) f(x)={x24x2khix20khix=2.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh

Đề bài

Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau tại điểm x=2:

a) f(x)={62xkhix22x26khix<2;

b) f(x)={x24x2khix20khix=2.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm để xét tính liên tục của hàm số: Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng K và x0K. Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục tại điểm x0 nếu lim

Lời giải chi tiết

a) Tập xác định của hàm số là D = \mathbb{R}, chứa điểm 2.

Ta có: \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {6 - 2x} \right) = 6 - 2.2 = 2;\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {2{x^2} - 6} \right) = {2.2^2} - 6 = 2, f\left( 2 \right) = 6 - 2.2 = 2.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = f\left( x \right) = 2 nên hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 2.

b) Tập xác định của hàm số là D = \mathbb{R}, chứa điểm 2.

Ta có: \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{x - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {x + 2} \right) = 2 + 2 = 4;

\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) \ne f\left( 2 \right)\left( {do\;4 \ne 0} \right) nên hàm số f\left( x \right) không liên tục tại điểm x = 2.

  • Giải bài 3 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Xét tính liên tục của hàm số: a) f\left( x \right) = \left| {x + 1} \right| tại điểm x = - 1; b) g\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\left| {x - 1} \right|}}{{x - 1}}\;\;\;khi\;x \ne 1\\\;\;\;\;1\;\;\;\;\;\;khi\;x = 1\end{array} \right. tại điểm x = 1.

  • Giải bài 4 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 2} - 2}}{{x - 2}}\;khi\;x \ne 2\\\;\;\;\;a\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = 2\end{array} \right.. Tìm giá trị của tham số a để hàm số y = f\left( x \right) liên tục tại x = 2.

  • Giải bài 5 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Xét tính liên tục của các hàm số sau: a) f\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + 2; b) f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 4x}}; c) f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{{x^2} - x + 1}} d) f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x} .

  • Giải bài 6 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Xét tính liên tục của các hàm số sau: a) f\left( x \right) = \frac{{\tan x}}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}; b) f\left( x \right) = \frac{1}{{\sin x}}.

  • Giải bài 7 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Cho hai hàm số f\left( x \right) = x - 1g\left( x \right) = {x^2} - 3x + 2. Xét tính liên tục của các hàm số: a) y = f\left( x \right).g\left( x \right); b) y = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}; c) y = \frac{1}{{\sqrt {f\left( x \right) + g\left( x \right)} }}.

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

close