• Câu hỏi trắc nghiệm trang 91, 92, 93 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    lim bằng A. \frac{3}{2}. B. - 2. C. 3. D. - 3.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Dùng định nghĩa, xét tính liên tục của hàm số: a) f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2 tại điểm x = - 2; b) f\left( x \right) = \sqrt {3x + 2} tại điểm x = 0.

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo

    Lộ trình SUN 2026
  • Bài 1 trang 84 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Sử dụng định nghĩa, tìm các giới hạn sau: a) \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {{x^3} - 3x} \right); b) \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {2x + 5} ; c) \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{4 - x}}{{2x + 1}}.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 75 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Tìm các giới hạn sau: a) \lim \left( {2 + \frac{5}{n}} \right); b) \lim \left( {\frac{3}{n} - \frac{2}{{{n^2}}}} \right); c) \lim \left( {3 - \frac{4}{n}} \right)\left( {2 + \frac{5}{{{n^2}}}} \right); d) \lim \frac{{3 - \frac{3}{n}}}{{1 + \frac{1}{{{n^3}}}}}.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 93 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Tìm các giới hạn sau: a) (lim frac{{nleft( {2{n^2} + 3} right)}}{{4{n^3} + 1}}); b) (lim left[ {sqrt n left( {sqrt {n + 5} - sqrt {n + 1} } right)} right]).

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau tại điểm x = 2: a) f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}6 - 2x\;\;\;khi\;x \ge 2\\2{x^2} - 6\;\;khi\;x < 2\end{array} \right.; b) f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\;\;\;khi\;x \ne 2\\\;\;\;\;0\;\;\;\;\;\;khi\;x = 2\end{array} \right..

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 84 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Tìm các giới hạn sau: a) \mathop {\lim }\limits_{x \to - 3} \left( {8 + 3x - {x^2}} \right); b) \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {\left( {5x - 1} \right)\left( {2 - 4x} \right)} \right]; c) \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{{x^2} - x}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}; d) \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \sqrt {10 - 2{x^2}} .

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 75 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Tìm các giới hạn sau: a) \lim \frac{{2n - 3}}{{6n + 1}}; b) \lim \frac{{3n - 1}}{{{n^2} + n}}; c) \lim \frac{{\left( {2n - 1} \right)\left( {2n + 3} \right)}}{{2{n^2} + 4}}; d) \lim \frac{{4n + 1}}{{\sqrt {{n^2} + 3n} + n}}; e) \lim \sqrt n \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right); g) \lim \frac{1}{{\sqrt {{n^2} + n} - n}}.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 93 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Cho các dãy số \left( {{u_n}} \right)\left( {{v_n}} \right) thỏa mãn \lim {u_n} = 2,\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = 4. Tìm \lim \frac{{3{u_n} - {v_n}}}{{{u_n}{v_n} + 3}}.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Xét tính liên tục của hàm số: a) f\left( x \right) = \left| {x + 1} \right| tại điểm x = - 1; b) g\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\left| {x - 1} \right|}}{{x - 1}}\;\;\;khi\;x \ne 1\\\;\;\;\;1\;\;\;\;\;\;khi\;x = 1\end{array} \right. tại điểm x = 1.

    Xem chi tiết