Fun Time 1 - Fun Time - SBT Tiếng Anh 9 Right on!Play the game in pairs or small groups. Use rubbers as markers. Roll the dice to move across the board and answer the questions. If you land on a slide, move down the board. If you land on a ladder, move up the board. The winner is the first player to reach FINISH!
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Play the game in pairs or small groups. Use rubbers as markers. Roll the dice to move across the board and answer the questions. If you land on a slide, move down the board. If you land on a ladder, move up the board. The winner is the first player to reach FINISH! (Chơi trò chơi theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Sử dụng cao su làm điểm đánh dấu. Tung xúc xắc để di chuyển trên bảng và trả lời các câu hỏi. Nếu bạn tiếp đất trên một đường trượt, hãy di chuyển xuống bảng. Nếu bạn đáp xuống một cái thang, hãy di chuyển lên bảng. Người chiến thắng là người chơi đầu tiên đạt đến CUỐI CÙNG!) START 1.Go down to space 12 2. Name the type of communication _______ 3. Amy is staying/stays in Hà Nội for a few weeks. 4. People wore/were wearing traditional clothes in the past. 5. Name the type of communication _______ 6. Jenny usually s_______ online. She doesn't like going to the mall. 7. John is studying/ studies for an exam at the moment. 8. I'm buying some food for lunch from a street v_______. 9. I wish I was/am a famous travel blogger. 10. The bus to the market is arriving/arrives at 9:00 a.m. 11. We visited a museum, took some pictures and went/were going for lunch. 12. Name the type of communication _______ 13. At noon yesterday, I talked/was talking to my grandmother. 14. I prefer/am preferring traditional food to modern food. 15. Name the type of communication _______. 16. Erin likes shopping at m_______ because the prices are good. 17. We are leaving/leave for a holiday next week. 18. Go up to space 11 19. She was eating in a restaurant when her phone rang/ was ringing. 20. Name the type of communication _______. 21. Go down to space 26 22 Name the type of communication _______. 23. Young people like to wear c_______ clothes. 24. The actors w_______ traditional clothes in the film. 25. Name the type of communication _______. 26. Most people in the countryside wake up/are waking up early every morning. 27. My parents like listening to the r_______. 28. I like playing the f_______ games my grandma taught me. 29. Name the type of communication _______. 30. My family often eat together at r_______. 31. They studied/were studying all day yesterday. 32 Đức often p_______ computer games after school 33. She has a very large e_______ family. 34 Name the type of communication _______. 35. Go up to space 28 36. While I was writing/wrote an email, my brother was playing/played video games. 37. Name the type of communication _______. 38. People r_______ horses in the past, but today we d_______ cars. FINISH Lời giải chi tiết: START (BẮT ĐẦU) 1.Go down to space 12 (Đi xuống ô số 12) 2. Name the type of communication: face-to-face. (Kể tên loại hình giao tiếp: mặt đối mặt.) 3. Amy is staying in Hà Nội for a few weeks. (Amy sẽ ở Hà Nội vài tuần.) 4. People wore traditional clothes in the past. (Ngày xưa người ta mặc quần áo truyền thống.) 5. Name the type of communication: smartphone. (Đặt tên cho loại hình giao tiếp: điện thoại thông minh.) 6. Jenny usually shops online. She doesn't like going to the mall. (Jenny thường mua sắm trực tuyến. Cô ấy không thích đi đến trung tâm mua sắm.) 7. John is studying for an exam at the moment. (Hiện tại John đang ôn thi.) 8. I'm buying some food for lunch from a street vendor. (Tôi đang mua một ít đồ ăn cho bữa trưa từ một người bán hàng rong.) 9. I wish I was a famous travel blogger. (Ước gì tôi là một blogger du lịch nổi tiếng.) 10. The bus to the market is arrives at 9:00 a.m. (Xe buýt đi chợ đến lúc 9 giờ sáng.) 11. We visited a museum, took some pictures and went for lunch. (Chúng tôi đến thăm viện bảo tàng, chụp vài bức ảnh và đi ăn trưa.) 12. Name the type of communication: letter (Đặt tên cho loại hình giao tiếp: thư) 13. At noon yesterday, I was talking to my grandmother. (Trưa hôm qua tôi đang nói chuyện với bà ngoại.) 14. I prefer traditional food to modern food. (Tôi thích món ăn truyền thống hơn món ăn hiện đại.) 15. Name the type of communication:telephone. (Kể tên loại hình liên lạc:điện thoại.) 16. Erin likes shopping at market because the prices are good. (Erin thích mua sắm ở chợ vì giá cả rất tốt.) 17. We are leaving for a holiday next week. (Tuần tới chúng tôi sẽ đi nghỉ.) 18. Go up to space 11 (Đi lên ô số 11) 19. She was eating in a restaurant when her phone rang. (Cô ấy đang ăn ở nhà hàng thì điện thoại reo.) 20. Name the type of communication: blog. (Đặt tên cho loại hình giao tiếp: blog.) 21. Go down to space 26. (Đi xuống ô số 26.) 22 Name the type of communication: vlog. (Đặt tên cho loại hình giao tiếp: vlog.) 23. Young people like to wear casual clothes. (Người trẻ thích mặc quần áo bình thường.) 24. The actors wore traditional clothes in the film. (Các diễn viên mặc trang phục truyền thống trong phim.) 25. Name the type of communication: diary. (Đặt tên cho loại hình giao tiếp: nhật ký.) 26. Most people in the countryside wake up early every morning. (Hầu hết mọi người ở nông thôn đều dậy sớm vào mỗi buổi sáng.) 27. My parents like listening to the radio. (Bố mẹ tôi thích nghe radio.) 28. I like playing the folk games my grandma taught me. (Tôi thích chơi những trò chơi dân gian mà bà tôi dạy.) 29. Name the type of communication: email. (Đặt tên cho loại hình giao tiếp: email.) 30. My family often eat together at restaurant. (Gia đình tôi thường ăn cùng nhau ở nhà hàng.) 31. They were studying all day yesterday. (Hôm qua họ đã học cả ngày.) 32 Đức often play computer games after school (Đức thường chơi game trên máy tính sau giờ học) 33. She has a very large extended family. (Cô ấy có một đại gia đình rất lớn.) 34 Name the type of communication: social media. (Đặt tên cho loại hình giao tiếp: mạng xã hội.) 35. Go up to space 28 (Đi lên ô số 28) 36. While I was writing an email, my brother was playing video games. (Trong khi tôi đang viết email thì anh trai tôi đang chơi điện tử.) 37. Name the type of communication: text message. (Đặt tên cho loại hình liên lạc: tin nhắn văn bản.) 38. People rode horses in the past, but today we drove cars. (Ngày xưa người ta cưỡi ngựa, nhưng ngày nay chúng ta lái ô tô)
|