Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 7 kết nối tri thức có đáp ánTải vềTổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 7 kết nối tri thức có đáp án Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ −0,125? A. 18 B. −18 C. −1125 D. 1125 Câu 2: Kết quả của phép tính: (−0,08)4.104 là: A. 0,84 B. 84 C. 10.84 D. 0,084 Câu 3: So sánh 2+√37 và 6+√2? A. 2+√37>6+√2 B. 2+√37<6+√2 C. 2+√37=6+√2 D. Không có đáp án Câu 4: Sắp xếp các số |−3|;√6;|−226|;√1282;−73 theo thứ tự tăng dần. A. −73;|−226|;√6;|−3|;√1282 B. −73;√6;|−3|;|−226|;√1282 C. √1282;|−3|;|−226|;√6;−73 D. −73;√6;|−226|;√1282;|−3| Câu 5: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vẽ tia Om là phân giác của góc xOz. Vẽ tia On là tia phân giác của góc zOy. Tính số đo góc mOn? A. ∠mOn=300 B. ∠mOn=600 C. ∠mOn=900 D. ∠mOn=1200 Câu 6: Tính số đo của góc x trong hình vẽ dưới đây:
A. x=850 B. x=1100 C. x=1150 D. x=950 Câu 7: Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ∠A=330. Khi đó: A. ∠D=330 B. ∠D=420 C. ∠E=320 D. ∠D=660 Câu 8: Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 9: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng … A. song song với đoạn thẳng AB. B. vuông góc với đoạn thẳng AB. C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D. vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó. Câu 10: Trong năm 2020, công ty chè Phú Minh thu được 25 tỉ đồng từ việc xuất khẩu chè. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các loại chè xuất khẩu trong năm 2020 của công ty Phú Minh.
Bảng nào sau đây là bảng số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè 2020? A.
B.
C.
D.
Phần II. Tự luận (7 điểm): Bài 1: (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính: a) (−34+23):511+(−14+13):511 b) 2710.1625630.3215 c) |35−110|−√3625+(310)5:(310)4 d) √144+√49−10√425 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) (−12)+(45+x)=112 b) (x−13)2=19 c) 5.√x−√125=0 d) |0,3−x|=13 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm số đo của góc QRS trong hình vẽ bên dưới, biết aa′//bb′.
Bài 4: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại điểm M. Vẽ MD vuông góc với BC (với D thuộc cạnh BC). a) Chứng minh AB=BD; b) Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng DM và AB. Chứng minh ΔABC=ΔDBE. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm số thực x, biết: |x|+|x+2|=0. Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Các số hữu tỉ −511;−59;75;35;1813 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. −511;−59;1813;75;35. B. −59;−511;35;1813;75. C. −511;−59;35;1813;75. D. −59;−511;35;75;1813. Câu 2: Kết quả của phép tính: 310510.510 là: A. 35 B. 320 C. 310 D. 5.310 Câu 3: Kết quả của phép tính: √0,04+√0,25+2,31 là: A. 2,53 B. 2,96 C. 2,6 D. 3,01 Câu 4: Cho x,y là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng? A. |x−y|=x−y B. |x−y|=|x|−|y| C. |x+y|=|x|+|y| D. |x+y|=|x|−|y| nếu x>0>y và |x|≥|y| Câu 5: Quan sát hình vẽ bên dưới:
Tính số đo góc xOz, biết 15∠xOz=14∠yOz. A. ∠xOz=400 B. ∠xOz=500 C. ∠xOz=300 D. ∠xOz=600 Câu 6: Tìm số đo của x trong hình vẽ dưới đây?
A. x=550 B. x=750 C. x=600 D. x=700 Câu 7: Cho hai tam giác ABC và MNP có ∠ABC=∠MNP,∠ACB=∠MPN. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là: A. AC=MP B. AB=MN C. BC=NP D. AC=MN Câu 8: Quan sát hình vẽ bên dưới, tính số đo góc ∠ABH biết a//b.
A. ∠ABH=1250 B. ∠ABH=650 C. ∠ABH=550 D. ∠ABH=950 Câu 9: Điền cụm từ còn thiếu vào …: “Định lí …” A. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì …. B. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì …. C. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy…. D. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy …. Câu 10: Biểu đồ đoạn thẳng trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày 07/05/2021 tại một số thời điểm. Hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?
A. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 26 độ C; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 32 độ C. B. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 22 độ C; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 32 độ C C. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 22 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ. D. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 7 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ.
Phần II. Tự luận (7 điểm): Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3,5.221−59:253+115 b) 16.(320−25)2+35 c) −113:(1,5.√169−103) d) (√8116+−34):(−34)2−|−274:32| Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x, biết: a) 13:x=223:(−0,3) b) 32x−2.35=35 c) 2x−√1,69=√1,21 d) |x+13|.(x2+1)=0 Bài 3: (1 điểm) Cho góc vuông uOv và tia Oy đi qua một điểm trong của góc đó. Vẽ tia Ox sao cho Ou là tia phân giác của góc xOy. Vẽ tia Oz sao cho Ov là tia phân giác của góc yOz. Chứng minh rằng hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Bài 4: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB và AC lấy các điểm P,Q sao cho MP,MQ lần lượt vuông góc với AB,AC. a) Chứng minh rằng: MP=MQ và AP=AQ. b) Đường thẳng PQ có vuông góc với AM không? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A=−√x2+81+2030. Đề 3 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Kết quả của phép tính: 12+[(−1103)1999]0 là: A. 12 B. 112 C. 1 D. −12 Câu 2: Số nào dưới đây là số vô tỉ? A. √7 B. 1,(01) C. √16 D. −17 Câu 3: Kim tự tháp Kheops là công trình kiến trúc nổi tiếng thể giới. Để xây dựng được công trình này, người ta phải sử dụng tới hơn 2,5 triệu mét khối đá, với diện tích đáy lên tới 52 198,16 m2. (Theo khoahoc.tv) Biết rằng đáy của kim tự tháp Kheops có dạng một hình vuông. Tính độ dài cạnh đáy của kim tự tháp này (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 229,5m B. 229m C. 228,5m D. 228m Câu 4: Kết quả của phép tính: |5−√45|+15−√45 là: A. 10 B. 20−2√45 C. 20 D. 10−√45 Câu 5: Tính số đo của góc x,y trong hình vẽ dưới đây: A. x=1200,y=300 B. x=1150,y=350 C. x=1000,y=500 D. x=1050,y=450 Câu 6: Quan sát hình vẽ sau: Tính số đo của góc B, biết ∠ACD=300. A. 300 B. 600 C. 250 D. 400 Câu 7: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC=PM,∠B=∠P=900. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác NPM bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông? A. AB=PM B. AB=PN C. AC=MN D. ∠A=∠N Câu 8: Tỉ lệ phần trăm số học sinh xuất sắc, giỏi, khá, trung bình của một lớp được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau: Tìm tỉ số phần trăm số học sinh xuất sắc và số hóc inh giỏi của lớp đó, biết rằng số học sinh xuất sắc bằng số học sinh giỏi. A. Số học sinh xuất sắc chiếm 14%, số học sinh giỏi chiếm 14%. B. Số học sinh xuất sắc chiếm 16%, số học sinh giỏi chiếm 16%. C. Số học sinh xuất sắc chiếm 15%, số học sinh giỏi chiếm 15%. D. Số học sinh xuất sắc chiếm 12%, số học sinh giỏi chiếm 12%. Phần II. Tự luận (7 điểm): Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) −819.1631+−819.1531−1119 b) √(−5)2.(−15)2:[(−13)2+√14−√169] c) √121−√225+√254 d) |−113|+(−12)2−|412+(−3,25)| Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) (3x2+1)(4x+13)=0 b) (x−35)2=43:13 c) (x+2.√16).|2x+3|=0 d) |x−23|−0,75=114 Bài 3: (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên dưới có BE//AC,CF//AB. Biết ∠A=800,∠ABC=600. a) Chứng minh rằng ∠ABE=∠ACF; b) Tính số đo của các góc BCF và ACB. c) Gọi Bx,Cy lần lượt là tia phân giác của các góc ABE và ACF. Chứng minh rằng Bx//Cy. Bài 4: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, lấy điểm M là trung điểm của cạnh AB, lấy điểm N là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm Q sao cho NM=NQ. Chứng minh rằng: a) Hai tam giác AMN,CQN bằng nhau; b) MB song song với QC; c) MN=12BC. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=√(x+2)4+25+(1−y)2−999 Đề 4 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mọi số vô tỉ đều là số thực. B. Mọi số thực đều là số vô tỉ. C. Số 0 là số hữu tỉ. D. −√2 là số vô tỉ. Câu 2: Một tam giác có độ dài cạnh 29m và chiều cao ứng với cạnh đó bằng nửa cạnh đó. Tính diện tích của tam giác đã cho. A. 19m2 B. 118m2 C. 281m2 D. 181m2 Câu 3: Kết quả của phép tính: |6−√34|+3+√34 là: A. 9+2√34 B. 3+2√34 C. 9 D. 3 Câu 4: Cho biết 1inch≈2,54cm. Tính độ dài đường chéo bằng đơn vị một màn hình 36inch và làm tròn đến hàng phần mười. A. 91,54cm B. 91,5cm C. 91,44cm D. 91,4cm Câu 5: Cho tam giác ABC có ˆA=980,ˆC=520. Số đo góc B là: A.300 B.350 C. 600 D. 900 Câu 6: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 520 thì số đo góc ở đáy là: A.540 B. 640 C. 720 D. 900 Câu 7: Ở hình vẽ bên dưới có AB và CD cắt nhau tại O,Ot là tia phân giác của góc BOC,∠AOC−∠BOC=680. Số đo góc BOt là:
A. 560 B. 620 C. 280 D. 230 Câu 8: Cho hình vẽ bên dưới, biết hai đường thẳng m và n song song với nhau. Tính số đo góc B4? A. 800 B. 1000 C. 1200 D. 1400 Câu 9: Biểu đồ hình quạt tròn dùng để: A. So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại. B. So sánh các thành phần trong toàn bộ dữ liệu. C. Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian. D. Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các đối tượng. Câu 10: Biểu đồ bên dưới biểu diễn thu nhập bình quân dầu người/năm của Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong những gia đoạn từ 1986 đến 2020. Hãy cho biết năm nào Việt Nam có thu nhập cao nhất, cụ thể là bao nhiêu đô la?
A. Năm 1991, Việt Nam có mức thu nhập thấp nhất là 138 đô la/năm. B. Năm 2019, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2738 đô la/năm. C. Năm 2018, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2566 đô la/năm. D. Năm 2020, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2786 đô la/năm. Phần II. Tự luận (7 điểm): Bài 1: (2,0 điểm) Tính hợp lí (nếu có thể): a) −1514:1723−1514:1711−67 b) (−53+−32):1713+(72+−13):1713 c) 32.1243.812.133 d) (4.25):(23.116) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) (−0,2)−x.16=23 b) 5.(1√25−x)−√181=−19 c) |x|=1317 Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có ˆB=600và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh: ΔABD=ΔEBD. b) Chứng minh: ΔABE là tam giác đều. c) Tính độ dài cạnh BC. Bài 4: (1 điểm) Cho hình vẽ, biết Ax//By,∠OAx=35∘,∠OBy=140∘. Tính ∠AOB?
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm số nguyên x sao cho biểu thức sau là số nguyên: D=√x+2√x+1. Đề 5 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Nếu √x=3thì x2 bằng bao nhiêu? A. 3 B. 6 C. 9 D. 81 Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 4−5? A. 1220 B. −1220 C. −24−30 D. −2430 Câu 3: Làm tròn số -2,13513 đến chữ số thập phân thứ hai có kết quả là: A. −2,13 B. −2,14 C. −2,1 D. 2,14 Câu 4: Tam giác ABC có ˆA=60∘;ˆB=55∘. Tính số đo góc ngoài tại đỉnh C của tam giác. A. 75∘ B. 115∘ C. 125∘ D. 85∘ Câu 5: Cho tam giác ABC và tam giác MNP có BC = PN, ˆP=ˆC. Cần thêm một điều kiện nào nữa trong các điều kiện sau để ΔABC=ΔMNP theo trường hợp góc – cạnh – góc ? A.BA=NP B.ˆB=ˆN C. ˆM=ˆA D. AC=MN
Câu 6: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 520 thì số đo góc ở đỉnh là: A.520 B. 760 C. 720 D. 900 Câu 7: Cho hình vẽ, biết AE//BD,∠ABD=90o,∠AED=55o. Số đo góc ∠BAE và ∠BDE lần lượt là:
A. 90o,55o B. 90o,125o C. 55o,90o D. 35o,55o Câu 8: Kết quả của phép tính B=(−39).311−69.311 là: A. −111. B. −311. C. −511. D. −711. Câu 9: Tìm x biết 1240−2x=0,(1)+[1,(24)]0: A. x=−73180. B. x=−7390. C. x=0,4. D. x=−0,7. Câu 10: Cho biểu đồ đoạn thẳng. Em hãy cho biết nhu cầu bán máy tính để bàn, máy tính xách tay tăng hay giảm trong 6 tháng?
A. Máy tính để bàn tăng, máy tính xách tay tăng B. Máy tính để bàn tăng, máy tính xách tay giảm C. Máy tính để bàn giảm, máy tính xách tay tăng D. Máy tính để bàn giảm, máy tính xách tay giảm
Phần II. Tự luận (7 điểm): Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 134.−167 b) 12:−65+15 c) 232+13:(−32)+√14.(−0,5) d) (0,1)21:(−0,01)10 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x−25=−910 b) 34+14x=−56 c) |x+12|−13=0 Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng: ΔAMB=ΔAMC b) Trên cạnh AB lấy điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AM tại K và kéo dài cắt cạnh AC tại E. Chứng minh AD = AE. c) Trên tia đối của tia ED lấy điểm F sao cho EF = MC, gọi H là trung điểm của EC. Chứng minh ba điểm M, H, F thẳng hàng. Bài 4: (0,5 điểm) Tìm số nguyên x sao cho biểu thức M=5−xx−2 đạt giá trị nhỏ nhất. Đề 6 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Chọn phương án đúng? A. 12∉Q B. −80∈Q C. 5∉Q D. 4−5∈Q Câu 2: Kết quả của phép tính: [(0,3)3]4.(0,3)3 là: A. (0,3)4 B. (0,3)10 C. (0,3)15 D. (0,3)12 Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 214;√16;−√83;−|−√196|;−0,0(51). A. 214;√16;−√83;−|−√196|;−0,0(51). B. √16;214;−0,0(51);−√83;−|−√196|. C. −|−√196|;−√83;−0,0(51);214;√16. D. √16;214;−0,0(51);−√83;−|−√196|. Câu 4: Cho hình vẽ sau. Tính số đo ∠D?
A. 100∘ B. 50∘ C. 30∘ D. 70∘ Câu 5: Tam giác ABC có ∠A=750;∠B−∠C=250. Tính ∠C? A. ∠C=400 B. ∠C=650 C. ∠C=350 D. ∠C=450 Câu 6: Trong năm 2020, công ty chè Phú Minh thu được 25 tỉ đồng từ việc xuất khẩu chè. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các loại chè xuất khẩu trong năm 2020 của công ty Phú Minh.
Bảng nào sau đây là bảng số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè 2020? A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Hãy cho biết tiêu chí thống kê của biểu đồ trên là gì? A. Tháng 1 đến tháng 12 B. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2021 tại Hà Nội C. Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội năm 2021 thay đổi theo thời gian D. Nhiệt độ Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB=AC. Qua A kẻ đường thẳng d cắt BC. Vẽ BM,CN vuông góc với d với M,N∈d. Chọn đáp án sai: A. AM=CN B. BM=AN C. ∠ABM=∠ACN D.∠ABM=∠CAN Câu 9: Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10: Cho hình vẽ bên dưới, biết yy′//zz′,∠xAy′=600. Tính số đo của ∠zBx′.
A. ∠zBx′=1200 B. ∠zBx′=800 C. ∠zBx′=500 D. ∠zBx′=600
Phần II. Tự luận (7 điểm): Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) (256+149):(10112−9,5) b) 323.9583.66 c) √64+2√(−3)2−8.√2516 d) |1−5|−(−2)2|−5|−|2|5 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x−12=312:27 b) 3−1.3x+5.3x−1=162 (x là số nguyên) c) √1,96+3x4=√0,04+14.√(895)2 d) |2x:45−1,64|=75 Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC có : AB=AC và M là trung điểm của BC. a) Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC. b) Chứng minh AM⊥BC. c) Qua C kẻ đường thẳng d song song với AB cắt tia AM tại N. Chứng minh M là trung điểm của AN. Bài 4: (0,5 điểm) Tìm số nguyên x sao cho biểu thức sau là số nguyên: G=√x+5√x−3 Đề 7 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Số đối của −712 là: A. 712 B. 7−12 C. 12−7 D. 127 Câu 2: Chọn khẳng định đúng. A. −3741>23−17 B. (13)12>(13)10 C. (2,5)6=(0,5)12 D. (2,5)4<(−2,5)5 Câu 3: Chọn đáp án sai. Nếu √x=23 thì: A. x=(−23)2 B. x=−(−23)2 C. x=49 D. x=(23)2 Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0. B. Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau. D. Giá trị tuyệt đối của một số thực luôn bằng chính nó. Câu 5: Quan sát Hình 2, có IK//EF. Hãy tính giá trị của x?
A. x=700 B. x=1100 C. x=1200 D. x=900 Câu 6: Cho tam giác ABC có AB<AC. Tia phân giác của góc A cắt BC ở K. Từ B kẻ đường vuông góc với AK tại H cắt AC ở D. Chọn câu sai. A. HB=AD B. HB=HD C. AB=AD D. ^ABH=^ADH Câu 7: Số học sinh đăng ký học bổ trợ các Câu lạc bộ Toán, Ngữ văn, Tiếng anh của lớp 7 của một trường được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn như sau:
Tính số phần trăm học sinh đăng ký môn Toán là bao nhiêu? A. 40% B. 37,5% C. 30% D. 35% Câu 8: Cho biểu đồ biểu diễn chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á:
Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ của nước nào là lớn nhất?
Câu 9: Phát biểu định lí sau bằng lời:
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia. C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó tạo với đường thẳng kia một góc 600. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Vẽ ∠xOy=500. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy. Vẽ tia On là tia đối của tia Ox. Tính góc mOn. A. ∠mOn=1250 B. ∠mOn=1550 C. ∠mOn=1600 D. ∠mOn=1750
Phần II. Tự luận (7 điểm): Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 72.116−72.56 b) √36−3.√14+|−32| c) (−12)3−78:74+|−98|+√81 Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x: a) 35x−67=17 b) (2x−1)3=64 c) 2|x+1|−0,5=√19 Bài 3: (3,5 điểm) Cho góc nhọn xOy, lấy điểm A trên tia Ox (điểmA khác O) và điểm B trên tia Oy sao cho OA=OB. Gọi M là trung điểm của AB. a) Chứng minh: ΔOAM=ΔOBM b) Trên tia OM lấy điểm H sao cho OM<OH. Chứng minh HA=HB. c) Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt Ox tại E cắt Oy tại K. Chứng minh OH là đương trung trực của EK. d) Gọi giao điểm của AK và BE là N. Chứng minh ba điểm O,M,N thẳng hàng. Bài 4: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+3√x−2024 với x≥0. Đề 8 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Nếu √x=4 thì x bằng A. 2 B. 4 C. ±2 D. 16 Câu 2: Tỉ lệ phần trăm số học sinh xuất sắc, giỏi, khá, trung bình của một lớp được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Tìm tỉ số phần trăm số học sinh xuất sắc và số hóc inh giỏi của lớp đó, biết rằng số học sinh xuất sắc bằng số học sinh giỏi. A. Số học sinh xuất sắc chiếm 14%, số học sinh giỏi chiếm 14%. B. Số học sinh xuất sắc chiếm 16%, số học sinh giỏi chiếm 16%. C. Số học sinh xuất sắc chiếm 15%, số học sinh giỏi chiếm 15%. D. Số học sinh xuất sắc chiếm 12%, số học sinh giỏi chiếm 12%. Câu 3: Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ −12. A. −24 B. −2248 C. −−510 D. −618 Câu 4: Cách viết nào dưới đây là đúng? A. |−0,55|=0,55 B. |0,55|=−0,55 C. |−0,55|=−0,55 D. −|0,55|=0,55 Câu 5: Cho x=6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì được kết quả là: A. 6,672 B. 6,672 C. 6,67 D. 6,6735 Câu 6: Kết quả của phép tính: (12)2.(12)3bằng: A. (12)2. B. (12)5 C. (12)3 D. 12 Câu 7: Nếu ΔABC=ΔDEF thì điều nào sau đây là không đúng? A. ∠A=∠E B. AB=DE C. BC=EF D. ∠C=∠F Câu 8: Cho a⊥b và b⊥c thì: A. a // b B. a // c C. b // c D. a // b // c Câu 9: Tam giác MNP có ∠M=600, ∠N=200, NK là tia phân giác. Số đo của góc ^NKP bằng: A. 110 B. 100 C. 70 D. 30 Câu 10: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2019 như dưới đây:
Tỉ lệ gia tăng dân số giai đoạn 1991 - 2007 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm? A. Tăng 0,77%; B. Giảm 0,77%; C. Tăng 0,17%; D. Giảm 0,17%.
Phần II: Tự luận (7 điểm). Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a. 27+(−177)+87 b. 59:(111−522)+59:(115−23). c. (−2)35.|14−1|+20230. d. −52.√925−22.|−14| Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x a. x+112=−5,6 b. |x−14|=54 c. (15−32x)2=94 Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ tia phân giác của ∠ABC cắt cạnh AC tại M. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN=BA. 1) Chứng minh: ΔBAM=ΔBNM. 2) Gọi I là giao điểm của BM và AN. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng AN. 3) Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK=NC. Chứng minh ∠ABC=∠NMC và K,M,N là ba điểm thẳng hàng. Câu 4: (0,5 điểm) So sánh 230+330+430 và 3.2410 Đề 9 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Kết quả của phép tính: (1+112):−74 là: A. 20−7 B. 10−7 C. −5−14 D. 5−7 Câu 2: Tìm x, biết: x+(14x−2,5)=−1120 A. x=3925 B. x=1920 C. x=1720 D. x=1125 Câu 3: Kết quả của biểu thức: 2,8+3.|−133|+0,2.|6|+5.|10| là: A. 41 B. 53 C. 47 D. 67 Câu 4: Thứ tự tăng dần của các số: √116;417;1,(3);√81;−√25;−12,1 là: A. √81;417;1,(3);√116;−5;−12,1 B. √81;417;1,(3);√116;−12,1;−5 C. −12,1;−5;√116;1,(3);417;√81 D. −5;−12,1;√116;1,(3);417;√81 Câu 5: Cho biểu đồ sau:
Tính nhiệt độ trung bình cả năm 2021. A. 27 B. 27,4 C. 28 D. 28,4 Câu 6: Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Tính số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau. A. 15% B. 12% C. 20% D. 45% Câu 7: Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Tia OM nằm giữa hai tia OB và OC. Tia ON là tia đối của tia OM. Khi đó cặp góc đối đỉnh là cặp góc nào trong các góc sau đây? A. ∠BOM và ∠CON B. ∠AOB và ∠AON C. ∠AOM và ∠CON D. ∠COM và ∠CON Câu 8: Cho hình vẽ bên dưới. Biết AB//CD,∠A=700,∠B=600. Tính số đo của góc ACB?
A. ∠ACB=700 B. ∠ACB=600 C. ∠ACB=1300 D. ∠ACB=500 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB=AC. Qua A kẻ đường thẳng d cắt BC. Vẽ BM,CN vuông góc với d với M,N∈d. Chọn đáp án sai: A. AM=CN B. BM=AN C. ∠ABM=∠ACN D.∠ABM=∠CAN Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A có ∠C=30∘. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD=AC. Tính số đo ∠BDA? A. 70∘ B. 30∘ C. 90∘ D. 60∘
Phần II. Tự luận (7 điểm): Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) (−15+37):54+(−45+47):54 b) 3.√19+1,5.√225 c) (−1,5)+2.|212|−6.|−163|+5.|−0,3| Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x:(−35)=114 b) (0,9)9:x=−(0,9)7 c) |x−12|=√5−√7 Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB<AC. Tia phân goác của các góc BAC cắt BC tại D. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM=AB. a) Chứng minh ΔABD=ΔAMD b) Chứng minh DB=DM và ∠ABD=∠AMD. c) Kéo dài AB và MD cắt nhau ở N. Chứng minh ΔBDN=ΔMDC. d) Chứng minh AD vuông góc với BM và BM song song với NC. Bài 4: (0,5 điểm) Với a,b là số thực dương thoả mãn ab+a+b=1. Chứng minh rằng: √2(1+a2)(1+b2)=2(a+b) Đề 10 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng? A. 37∈Q B. 12∈Z. C. −95∉Q. D. −6∈N. Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N∗ C. Q ; D. Z. Câu 3: Số đối cùa −23 là: A. 23; B. 32; C. −32 ; D. 2−3. Câu 4: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây?
A. −23; B. −25; C. −13 ; D. 26. Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng? A. x18:x6=x12(x≠0); B. x4.x8=x12 C. x2.x6=x12 D. (x3)4=x12 Câu 6: Cho các số sau 46=0,66...6;34=0,75;2015=1,333....3;54=1,25 số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 46=0,66...6;2015=1,333....3; B. 34=0,75;54=1,25; C. 46=0,66...6;34=0,75; D. 46=0,66...6;34=0,75;2015=1,333....3 Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. ∠B=∠C B. ∠C=180∘−∠A2 C. ∠A=180∘−2∠C D. ∠B≠∠C Câu 8: Chọn câu trả lời sai: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì: A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm B. Trục ngang biểu diễn thời gian; C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc. Câu 9: Biểu đồ hình quạt tròn bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) lực lượng lao động (từ 15 tuổi trở lên) phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật (CMKT) của nước ta (năm 2020).
Trong năm 2020, lực lượng lao động không có trình độ CMKT gấp bao nhiêu lần lực lượng lao động có trình độ đại học trở lên (làm tròn đến hàng phần mười)? A. 6,7 B. 6,8 C. 6,9 D. 7 Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a. ” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Câu 11: Nếu ΔABC=ΔDEF và ∠B=700;∠F=400 thì góc A bằng: A. 1100 B. 700 C. 300 D. 400 Câu 12: Cho hình vẽ, biết^xOy=200, Oy là tia phân giác của góc ^xOz. Khi đó số đo ^yOzbằng: A. 200 B. 1600 C. 800 D. 400. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính: a) √9−23 b) −5+√25+20230 c) (14)2⋅(12)5:2 d) (2,5+23)−313 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x: a) 2x−3,7=10 b) √49+5x−1=(−2)3 c) 83.|2x+1|=313 Câu 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm K sao cho BM=MK. a) Chứng minh: ΔABM=ΔCKM; b) Chứng minh: BC=AK; c) Chứng minh: CK⊥AC. Câu 4: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=√x2+169−2024. |