Trắc nghiệm Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 12Đề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare. A. at B. for C. in D. over
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: ____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures. A. Comic B. Thriller C. Romantic D. Science
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysis exercise in the form of a book report. A. limit B. time C. subject D. interest
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau: Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl. A. recommendation B. information C. fiction D. interest
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary. A. pleasure B. novel C. page D. review
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A ________ is the story of a person's life written by somebody else. A. romance B. fiction C. biography D. science
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: People enjoy books ________ different ways. A. on B. with C. upon D. in
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it. A. reviews B. chews and digests C. swallows D. dips into
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure. A. source B. pile C. amount D. sum
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they are made to read at school. A. excited B. important C. slow D. interested
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: This book ________ to Peter. It is not mine. A. possesses B. owns C. has D. belongs
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed. A. Take B. Put C. Set D. Pick
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left. A. pieces B. pages C. slices D. sheets
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________. A. put down B. swallow C. look up D. understand
Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: This book is not really ________. It is a waste of money buying it. A. inform B. information C. informative D. informatively
Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Sometimes it is ________ to find suitable books for our children. A. difficult B. difficulty C. difficultly D. difficulties
Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________. A. review B. reviewing C. reviewer D. reviewed
Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Read the book ________ and you can find the information you need. A. care B. careful C. carefulness D. carefully
Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Not many people find reading more ________ than watching TV. A. interest B. interested C. interesting D. interestingly
Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: To become a novelist, you need to be ________. A. imagine B. imagination C. imaginative D. imaginarily Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare. A. at B. for C. in D. over Đáp án
A. at Lời giải chi tiết :
live at: sống ở (thời đại nào đó) => Francis Bacon lived at about the same time as Shakespeare. Tạm dịch: Francis Bacon sống cùng thời với Shakespeare.
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: ____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures. A. Comic B. Thriller C. Romantic D. Science Đáp án
A. Comic Lời giải chi tiết :
Comic book (n): truyện tranh Thriller (n): truyện giật gân Romantic book (n): ngôn tình Science book (n): sách khoa học => Comic books are ones in which the story is told or illustrated with pictures. Tạm dịch: Truyện tranh là những cuốn sách trong đó câu chuyện được kể hoặc minh họa bằng hình ảnh.
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysis exercise in the form of a book report. A. limit B. time C. subject D. interest Đáp án
C. subject Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ Lời giải chi tiết :
limit (n): giới hạn time (n): thời gian subject (n): môn học interest (n): sở thích => A book may be studied by students as the subject of a writing and analysis exercise in the form of a book report. Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được nghiên cứu bởi các sinh viên như là chủ đề của bài viết và bài tập phân tích sách dưới dạng báo cáo.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau: Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl. A. recommendation B. information C. fiction D. interest Đáp án
A. recommendation Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ Lời giải chi tiết :
recommendation (n): sự giới thiệu, sự gợi ý information (n): thông tin fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng interest (n): sở thích advice = recommendation Tạm dịch: Vui lòng cho tôi một số lời khuyên để mua sách phù hợp cho con gái mười tuổi của tôi.
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary. A. pleasure B. novel C. page D. review Đáp án
B. novel Lời giải chi tiết :
pleasure (n): niềm vui, sự hài lòng novel (n): tiểu thuyết page (n): trang (sách) review (n): bài phê bình, nhận xét => A novel is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary. Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết là một câu chuyện dài đủ để viết nên cuốn sách hoàn chỉnh, trong đó các nhân vật và sự kiện thường mang tính tưởng tượng.
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A ________ is the story of a person's life written by somebody else. A. romance B. fiction C. biography D. science Đáp án
C. biography Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ Lời giải chi tiết :
romance (n): ngôn tình fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng biography (n): tiểu sử science (n): khoa học => A biography is the story of a person's life written by somebody else. Tạm dịch: Tiểu sử là câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi 1 ai đó.
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: People enjoy books ________ different ways. A. on B. with C. upon D. in Đáp án
D. in Lời giải chi tiết :
in different ways: trong nhiều cách khác nhau =>People enjoy books in different ways Tạm dịch: Mọi người thưởng thức sách theo những cách khác nhau.
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it. A. reviews B. chews and digests C. swallows D. dips into Đáp án
B. chews and digests Lời giải chi tiết :
reviews (v): xem lại chews and digests (v): nghiền ngẫm swallows (v): đọc ngấu nghiến dips into (v): đọc qua loa =>When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he chews and digests it. Tạm dịch: Khi một người đọc một cuốn sách thú vị một cách chậm chạp và cẩn thận, anh ta đang nghiền ngẫm nó.
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure. A. source B. pile C. amount D. sum Đáp án
A. source Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ Lời giải chi tiết :
source (n): nguồn pile (n): chồng, đống amount (n): số lượng sum (n): tổng => Since their appearance, books are a previous source of knowledge and pleasure. Tạm dịch: Kể từ khi xuất hiện, sách là một nguồn kiến thức quý báu và đem lại niềm vui.
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they are made to read at school. A. excited B. important C. slow D. interested Đáp án
D. interested Lời giải chi tiết :
excited (adj): hứng thú (+about) important (adj): quan trọng slow (adj): chậm chạp interested (adj): thú vị (+in) tobe interested in + V-ing: thích thú về việc gì => Many teenagers are not much interested in reading books, except for what they are made to read at school. Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm nhiều đến việc đọc sách, ngoại trừ những gì chúng bị bắt đọc ở trường.
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: This book ________ to Peter. It is not mine. A. possesses B. owns C. has D. belongs Đáp án
D. belongs Phương pháp giải :
Kiến thức: động từ đi với giới từ "to" Lời giải chi tiết :
possesses (v): sở hữu owns (v): sở hữu has (v): có belong (v): thuộc về belong to: thuộc về ai đó => This book belongs to Peter. It is not mine. Tạm dịch: Quyển sách này là của Peter. Nó không phải của tôi.
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed. A. Take B. Put C. Set D. Pick Đáp án
B. Put Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ Lời giải chi tiết :
Take (v): cầm Put (v): đặt Set (v): bố trí Pick (v): nhặt put something down: đặt cái gì xuống => Boy, stop reading. Put the book down and go to bed. Tạm dịch: Nào cậu bé, dừng đọc thôi. Hãy đặt quyển sách xuống và đi ngủ.
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left. A. pieces B. pages C. slices D. sheets Đáp án
B. pages Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ Lời giải chi tiết :
pieces (n): mẩu pages (n): trang slices (n): miếng sheets (n): tờ, phiếu => I have nearly finished reading the book. There are only a few pages left. Tạm dịch: Tôi đã đọc gần xong quyển sách đó. Chỉ còn 1 vài trang thôi.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________. A. put down B. swallow C. look up D. understand Đáp án
B. swallow Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ Lời giải chi tiết :
put down (v): đặt xuống swallow (v): đọc ngấu nghiến look up (v): tra cứu understand (v): hiểu => It is a good book. I think it is interesting enough for you to swallow. Tạm dịch: Đó là quyển sách hay. Tôi nghĩ nó đủ thú vị cho bạn để đọc ngấu nghiến.
Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: This book is not really ________. It is a waste of money buying it. A. inform B. information C. informative D. informatively Đáp án
C. informative Phương pháp giải :
xác định từ loại Lời giải chi tiết :
inform (v): thông báo information (n): thông tin informative (adj): nhiều thông tin informatively (adv): 1 cách thông báo Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ =>This book is not really informative. It is a waste of money buying it. Tạm dịch: Quyển sách đó không thực sự nhiều thông tin. Thật phí tiền để mua nó.
Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Sometimes it is ________ to find suitable books for our children. A. difficult B. difficulty C. difficultly D. difficulties Đáp án
A. difficult Phương pháp giải :
xác định từ loại Lời giải chi tiết :
difficult (adj): khó khăn difficulty (n): sự khó khăn difficultly (adv): 1 cách khó khăn difficulties (n.pl): nhiều trở ngại Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V (bare) : Thật... để làm gì => Sometimes it is difficult to find suitable books for our children. Tạm dịch: Thỉnh thoảng thật khó khăn để tìm quyển sách phù hợp cho bọn trẻ của chúng ta.
Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________. A. review B. reviewing C. reviewer D. reviewed Đáp án
A. review Phương pháp giải :
Xác định từ loại Lời giải chi tiết :
review (n): bài phê bình reviewing (v): xem lại reviewer (n): nhà phê bình reviewed (v): được xem lại Cụm từ: a book review (một bài nhận xét) =>A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book review. Tạm dịch : Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một độc giả hoặc nhà văn chuyên nghiệp bằng cách đưa ra bài phê bình.
Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Read the book ________ and you can find the information you need. A. care B. careful C. carefulness D. carefully Đáp án
D. carefully Phương pháp giải :
Xác định từ loại Lời giải chi tiết :
care (n): sự quan tâm careful (adj): cẩn thận carefulness (n): sự cẩn thận carefully (adv): 1 cách cẩn thận Chỗ cần điền đứng sau tân ngữ "the book" và bổ nghĩa cho động từ "read" nên cần một trạng từ. => Read the book carefully and you can find the information you need. Tạm dịch: Hãy đọc cuốn sách 1 cách cẩn thận và bạn có thể tìm thấy thông tin bạn cần.
Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Not many people find reading more ________ than watching TV. A. interest B. interested C. interesting D. interestingly Đáp án
C. interesting Phương pháp giải :
Xác định từ loại Cấu trúc find sth adj Lời giải chi tiết :
interest (n): sự thích thú interested (adj): quan tâm thích thú interesting (adj): thú vị interestingly (adv): 1 cách thú vị Cấu trúc: Find + O + adj => Not many people find reading more interesting than watching TV. Tạm dịch: Không nhiều người cảm thấy đọc sách thú vị hơn là xem TV.
Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: To become a novelist, you need to be ________. A. imagine B. imagination C. imaginative D. imaginarily Đáp án
C. imaginative Phương pháp giải :
Đứng sau To be nên cần 1 tính từ Lời giải chi tiết :
imagine (v): tưởng tượng imagination (n): sự tưởng tượng imaginative (adj): giàu tưởng tượng imaginarily (adv): 1 cách không có thực Chỗ cần điền sau “tobe” nên cần 1 tính từ. => To become a novelist, you need to be imaginative. Tạm dịch: Để trở thành 1 nhà tiểu thuyết, bạn cần phải giàu trí tưởng tượng.
|