Trắc nghiệm Ngữ âm Cách phát âm đuôi s/es Tiếng Anh 12Đề bài
Câu 1 :
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
Câu 1.5
Câu 1.6
Câu 1.7
Câu 1.8
Câu 1.9
Câu 1.10
Câu 1.11
Câu 1.12
Câu 1.13
Câu 1.14
Câu 1.15
Câu 1.16
Câu 1.17
Câu 1.18
Câu 1.19
Câu 1.20
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest Câu 1.1
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
goes /ɡəʊz/ dishes /dɪʃɪz/ clothes /kləʊðz/ potatoes /pəˈteɪtəʊz/ Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /ɪz/, còn lại là /z/ Câu 1.2
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
matches /mætʃiz/ boxes /bɒksɪz/ misses /mɪsɪz/ cooks /kʊks/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /ɪz/ Câu 1.3
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
loves /lʌvz/ hopes /həʊps/ likes /laɪks/ stops /stɒps/ Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /z/, còn lại là /s/ Câu 1.4
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
catches /kætʃɪz/ fixes /fɪksɪz/ rises /raɪzɪz/ stops /stɒps/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /iz/ Câu 1.5
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
cares /keərz/ swears /sweərz/ breathes /briːðz/ wipes /waɪps/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /z/ Câu 1.6
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
cooks /kʊks/ makes /meɪks/ shakes /∫eɪks/ dances /dɑːnsɪz/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /ɪz/, còn lại là /s/ Câu 1.7
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
pens /penz/ books /bʊks/ rulers /ˈruːlərz/ pencils /ˈpenslz/ Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /s/, còn lại là /z/ Câu 1.8
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
students /ˈstjuːdnts/ teachers /ˈtiːtʃərz/ boards /bɔːrdz/ tables /teɪblz/ Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /s/, còn lại là /z/ Câu 1.9
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
clocks /klɒks/ maps /mæps/ helps /helps/ keys /ki:z/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /s/ Câu 1.10
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
buzzes /bʌzɪz/ refuses /rɪˈfjuːzɪz/ needs /niːdz/ amuses /əˈmjuːzɪz/ Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /z/, còn lại là /ɪz/ Câu 1.11
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
telephones /ˈtelɪfəʊnz/ calls /kɔ:lz/ buildings /ˈbɪldɪŋz/ links /liηks/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /z/ Câu 1.12
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
sites /saits/ dresses /dresɪz/ kites /kaits/ laptops /læptɒps/ Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /ɪz/, còn lại là /s/ Câu 1.13
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
families /ˈfæməliz/ parents /ˈperənts/ unions /ˈjuːniənz/ neighbors /ˈneɪbərz/ Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /s/, còn lại là /z/ Câu 1.14
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
rooms /rʊmz/ gardens /ˈɡɑːdnz/ houses /ˈhaʊsɪz/ trees /tri:z/ Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /ɪz/, còn lại là /z/ Câu 1.15
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
coughs /kɔːfs/ laughs /lɑːfs/ toughs /tʌfs/ ploughs /plaʊz/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /s/ Câu 1.16
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
maths /mæθs/ clothes /kləʊðz/ bathes /beɪðz/ breathes /briːðz/ Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /s/, còn lại là /z/ Câu 1.17
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
depths /depθs/ deaths /deθs/ lengths /leŋθs/ breathes /briːðz/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /s/ Câu 1.18
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
choughs /tʃʌfs/ roughs /rʌfs/ boughs /baʊz/ loughs /lɒks/ Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /z/, còn lại là /s/ Câu 1.19
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
brands /brændz/ machines /məˈʃiːnz/ languages /ˈlæŋɡwɪdʒɪz/ cabs /kæbz/ Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /ɪz/, còn lại là /z/ Câu 1.20
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
houses / ˈhaʊsɪz/ churches /tʃɜːrtʃɪz/ lounges /laʊndʒɪz/ apples /ˈæpəlz/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /ɪz/
|