Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 12 Tiếng Anh 12Đề bài Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Lời giải và đáp án Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: Câu 1
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
crossbar / ˈkrɒsbɑː(r)/ goalie / ˈɡəʊli/ swimming / ˈswɪmɪŋ/ advance / ədˈvɑːns/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 2
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
between / bɪˈtwiːn/ eject / iˈdʒekt/ allow / əˈlaʊ/ minor / ˈmaɪnə(r)/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
committee / kəˈmɪti/ penalize / ˈpiːnəlaɪz/ continue / kənˈtɪnjuː/ dependent / dɪˈpendənt/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 4
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
referee / ˌrefəˈriː/ decision / dɪˈsɪʒn/ division /dɪˈvɪʒn/ defensive / dɪˈfensɪv/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 5
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
prevent /prɪˈvent/ except /ɪkˈsept/ happen /ˈhæpən/ create /kriˈeɪt/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 6
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
vertical /ˈvɜːtɪkl/ penalty /ˈpenəlt/ referee /ˌrefəˈriː/ personal /ˈpɜːsənl/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 7
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
compete /kəmˈpiːt/ punish /ˈpʌnɪʃ/ eject /iˈdʒekt/ commit /kəˈmɪt/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 8
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ opponent /əˈpəʊnənt/ defensive /dɪˈfensɪv/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 9
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
regulator /ˈreɡjuleɪtə(r)/ adventurous /ədˈventʃərəs/ paticipant /pɑːˈtɪsɪpənt/ perfomance /pəˈfɔːməns/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 10
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
opponent /əˈpəʊnənt/ penalty /ˈpenəlti/ vertica /ˈvɜːtɪkl/ windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: Câu 11
Đáp án : B Phương pháp giải :
“-ed” được phát âm là: -/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/ - /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ - /d/ tận cùng là các âm còn lại Lời giải chi tiết :
“-ed” được phát âm là: -/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/ - /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ - /d/ tận cùng là các âm còn lại played /ˌpleɪd/ marked /mɑːkt/ managed /ˈmænɪdʒd/ penalized /ˈpiːnəlaɪzd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/ Câu 12
Đáp án : C Phương pháp giải :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/ - /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ các âm còn lại Lời giải chi tiết :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/ - /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ các âm còn lại caps /kæps/ posts /pəʊsts/ players /ˈpleɪə(r)z/ roofs /ruːfs/ Câu C đuôi “s” được phát âm thành /z/, còn lại là /s/ Câu 13
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /aɪ/ và /ɪ/ Lời giải chi tiết :
live /lɪv/ swimmer / ˈswɪmə(r/) divide /dɪˈvaɪd/ still /stɪl/ Câu C âm “i” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /ɪ/ Câu 14
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /ɔː/ và /æ/ Lời giải chi tiết :
ball /bɔːl/ cap /kæp/ hand /hænd/ happen /ˈhæpən/ Câu A âm “a” được phát âm thành /ɔː/, còn lại là /æ/ Câu 15
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /uː/ và /əʊ/ Lời giải chi tiết :
post /pəʊst/ hold /həʊld/ overtime /ˈəʊvətaɪm/ movement /ˈmuːvmənt/ Câu D âm “o” được phát âm thành /uː/, còn lại là /əʊ/ Câu 16
Đáp án : C Phương pháp giải :
“-ed” được phát âm là: -/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/ - /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ - /d/ tận cùng là các âm còn lại Lời giải chi tiết :
“-ed” được phát âm là: -/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/ - /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ - /d/ tận cùng là các âm còn lại interfered /ˌɪntəˈfɪə(r)d/ allowed /əˈlaʊd/ visited /ˈvɪzɪtɪd/ played /pleɪd/ Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 17
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /w/ Lời giải chi tiết :
water /ˈwɔːtə(r)/ swimming /ˈswɪmɪŋ/ between /bɪˈtwiːn/ rowing /ˈrəʊɪŋ/ Câu D âm “w” là âm câm, còn lại được phát âm là /w/ Câu 18
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /ɪ/ và /i:/ Lời giải chi tiết :
thief /θi:f/ goalie /ˈɡəʊli/ achieve /əˈtʃiːv/ belief /bɪˈliːf/ Câu B âm “ie” được phát âm thành /i/, còn lại là /i:/ Câu 19
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /k/ và /tʃ/ Lời giải chi tiết :
punch /pʌntʃ/ synchronized /ˈsɪŋkrənaɪz/ march /mɑːtʃ/ touching /ˈtʌtʃɪŋ/ Câu B âm “ch” được phát âm thành /k/, còn lại là /tʃ/ Câu 20
Đáp án : A Phương pháp giải :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/ - /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ các âm còn lại Lời giải chi tiết :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/ - /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ các âm còn lại caps /kæps/ meters /ˈmiːtə(r)z/ swimmers /ˈswɪmə(r)z/ lines /laɪnz/ Câu A đuôi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/
|