Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 12 Tiếng Anh 12

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Câu 1.1
  • A.

    crossbar   

  • B.

    goalie   

  • C.

    swimming   

  • D.

    advance

Câu 1.2
  • A.

    between   

  • B.

    eject   

  • C.

    allow   

  • D.

    minor

Câu 1.3
  • A.

    committee  

  • B.

    penalize   

  • C.

    continue   

  • D.

    dependent 

Câu 1.4
  • A.

    referee   

  • B.

    decision   

  • C.

    division   

  • D.

    defensive   

Câu 1.5
  • A.

    prevent   

  • B.

    except   

  • C.

    happen   

  • D.

    create 

Câu 1.6
  • A.

    vertical

  • B.

    penalty

  • C.

    referee

  • D.

    personal   

Câu 1.7
  • A.

    compete

  • B.

    punish

  • C.

    eject

  • D.

    commit  

Câu 1.8
  • A.

    gymnastic

  • B.

    windsurfing

  • C.

    opponent

  • D.

    defensive   

Câu 1.9
  • A.

    regulator

  • B.

    adventurous

  • C.

    participant

  • D.

    perfomance   

Câu 1.10
  • A.

    opponent

  • B.

    penalty

  • C.

    vertical

  • D.

    windsurfing   

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Câu 2.1
  • A.

    played   

  • B.

    marked   

  • C.

    managed   

  • D.

    penalized 

Câu 2.2
  • A.

    caps   

  • B.

    posts   

  • C.

    players   

  • D.

    roofs  

Câu 2.3
  • A.

    live 

  • B.

    swimmer   

  • C.

    divide   

  • D.

    still  

Câu 2.4
  • A.

    ball  

  • B.

    cap    

  • C.

    hand   

  • D.

    happen 

Câu 2.5
  • A.

    post   

  • B.

    hold   

  • C.

    overtime   

  • D.

    movement 

Câu 2.6
  • A.

    interfered

  • B.

    allowed

  • C.

    visited

  • D.

    played   

Câu 2.7
  • A.

    water

  • B.

    swimming

  • C.

    between

  • D.

    rowing    

Câu 2.8
  • A.

    thief

  • B.

    goalie

  • C.

    achieve

  • D.

    belief

Câu 2.9
  • A.

    punch

  • B.

    synchronized

  • C.

    March

  • D.

    touching   

Câu 2.10
  • A.

    caps

  • B.

    meters

  • C.

    swimmers

  • D.

    lines  

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Câu 1.1
  • A.

    crossbar   

  • B.

    goalie   

  • C.

    swimming   

  • D.

    advance

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

crossbar / ˈkrɒsbɑː(r)/       

goalie / ˈɡəʊli/

swimming / ˈswɪmɪŋ/   

advance / ədˈvɑːns/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 1.2
  • A.

    between   

  • B.

    eject   

  • C.

    allow   

  • D.

    minor

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

between / bɪˈtwiːn/

eject / iˈdʒekt/             

allow / əˈlaʊ/     

minor / ˈmaɪnə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.3
  • A.

    committee  

  • B.

    penalize   

  • C.

    continue   

  • D.

    dependent 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

committee  / kəˈmɪti/

penalize / ˈpiːnəlaɪz/

continue / kənˈtɪnjuː/ 

dependent / dɪˈpendənt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.4
  • A.

    referee   

  • B.

    decision   

  • C.

    division   

  • D.

    defensive   

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

referee / ˌrefəˈriː/

decision / dɪˈsɪʒn/

division  /dɪˈvɪʒn/   

defensive  / dɪˈfensɪv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.5
  • A.

    prevent   

  • B.

    except   

  • C.

    happen   

  • D.

    create 

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

prevent /prɪˈvent/     

except /ɪkˈsept/

happen /ˈhæpən/   

create /kriˈeɪt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.6
  • A.

    vertical

  • B.

    penalty

  • C.

    referee

  • D.

    personal   

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

vertical /ˈvɜːtɪkl/   

penalty /ˈpenəlt/

referee /ˌrefəˈriː/       

personal /ˈpɜːsənl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 1.7
  • A.

    compete

  • B.

    punish

  • C.

    eject

  • D.

    commit  

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

compete /kəmˈpiːt/ 

punish  /ˈpʌnɪʃ/

eject /iˈdʒekt/

commit /kəˈmɪt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.8
  • A.

    gymnastic

  • B.

    windsurfing

  • C.

    opponent

  • D.

    defensive   

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

gymnastic  /dʒɪmˈnæstɪk/   

windsurfing  /ˈwɪndsɜːfɪŋ/

opponent /əˈpəʊnənt/

defensive  /dɪˈfensɪv/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.9
  • A.

    regulator

  • B.

    adventurous

  • C.

    participant

  • D.

    perfomance   

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

regulator /ˈreɡjuleɪtə(r)/   

adventurous /ədˈventʃərəs/

paticipant /pɑːˈtɪsɪpənt/ 

perfomance /pəˈfɔːməns/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.10
  • A.

    opponent

  • B.

    penalty

  • C.

    vertical

  • D.

    windsurfing   

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

opponent  /əˈpəʊnənt/

penalty /ˈpenəlti/

vertica  /ˈvɜːtɪkl/     

windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Câu 2.1
  • A.

    played   

  • B.

    marked   

  • C.

    managed   

  • D.

    penalized 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

“-ed” được phát âm là:

-/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/

- /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

- /d/ tận cùng là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

“-ed” được phát âm là:

-/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/

- /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

- /d/ tận cùng là các âm còn lại

played  /ˌpleɪd/       

marked /mɑːkt/

managed  /ˈmænɪdʒd/   

penalized /ˈpiːnəlaɪzd/

Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/

Câu 2.2
  • A.

    caps   

  • B.

    posts   

  • C.

    players   

  • D.

    roofs  

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/

- /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/

- /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

caps /kæps/     

posts /pəʊsts/

players /ˈpleɪə(r)z/   

roofs /ruːfs/

Câu C đuôi “s” được phát âm thành /z/, còn lại là /s/

Câu 2.3
  • A.

    live 

  • B.

    swimmer   

  • C.

    divide   

  • D.

    still  

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lại cách phát âm /aɪ/ và /ɪ/

Lời giải chi tiết :

live /lɪv/

swimmer / ˈswɪmə(r/)

divide /dɪˈvaɪd/     

still /stɪl/

Câu C âm “i” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /ɪ/

Câu 2.4
  • A.

    ball  

  • B.

    cap    

  • C.

    hand   

  • D.

    happen 

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lại cách phát âm /ɔː/ và /æ/

Lời giải chi tiết :

ball /bɔːl/     

cap /kæp/

hand /hænd/ 

happen /ˈhæpən/

Câu A âm “a” được phát âm thành /ɔː/, còn lại là /æ/

Câu 2.5
  • A.

    post   

  • B.

    hold   

  • C.

    overtime   

  • D.

    movement 

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lại cách phát âm /uː/ và /əʊ/

Lời giải chi tiết :

post /pəʊst/

hold /həʊld/

overtime /ˈəʊvətaɪm/

movement /ˈmuːvmənt/

Câu D âm “o” được phát âm thành /uː/, còn lại là /əʊ/

Câu 2.6
  • A.

    interfered

  • B.

    allowed

  • C.

    visited

  • D.

    played   

Đáp án : C

Phương pháp giải :

“-ed” được phát âm là:

-/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/

- /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

- /d/ tận cùng là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

“-ed” được phát âm là:

-/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/

- /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

- /d/ tận cùng là các âm còn lại

interfered /ˌɪntəˈfɪə(r)d/   

allowed  /əˈlaʊd/

visited /ˈvɪzɪtɪd/ 

played  /pleɪd/

Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /d/

Câu 2.7
  • A.

    water

  • B.

    swimming

  • C.

    between

  • D.

    rowing    

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lại cách phát âm /w/

Lời giải chi tiết :

water /ˈwɔːtə(r)/   

swimming /ˈswɪmɪŋ/

between /bɪˈtwiːn/

rowing /ˈrəʊɪŋ/

Câu D âm “w” là âm câm, còn lại được phát âm là /w/

Câu 2.8
  • A.

    thief

  • B.

    goalie

  • C.

    achieve

  • D.

    belief

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lại cách phát âm /ɪ/ và /i:/

Lời giải chi tiết :

thief /θi:f/

goalie /ˈɡəʊli/

achieve /əˈtʃiːv/       

belief /bɪˈliːf/

Câu B âm “ie” được phát âm thành /i/, còn lại là /i:/

Câu 2.9
  • A.

    punch

  • B.

    synchronized

  • C.

    March

  • D.

    touching   

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lại cách phát âm /k/ và /tʃ/

Lời giải chi tiết :

punch /pʌntʃ/     

synchronized /ˈsɪŋkrənaɪz/

march /mɑːtʃ/     

touching /ˈtʌtʃɪŋ/

Câu B âm “ch” được phát âm thành /k/, còn lại là /tʃ/

Câu 2.10
  • A.

    caps

  • B.

    meters

  • C.

    swimmers

  • D.

    lines  

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/

- /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/

- /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

caps /kæps/       

meters /ˈmiːtə(r)z/

swimmers /ˈswɪmə(r)z/ 

lines /laɪnz/

Câu A đuôi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/

close