Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại đơn Tiếng Anh 12

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Mary

(walk) to work every day.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My younger brother

(study) English every night.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences 

I

(not use) this car regularly.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They  usually

(not watch) TV

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(be/ often) at home on summer holiday.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Jane

(not drink) tea very often.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

(They/go) to work by bus everyday?

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(never/watch) TV  in the evening.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Linda

(be) a pretty girl.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(not/be) an engineer.

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The earth

(go)round the sun.

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Rice

(not/grow) in cold climates.

Câu 13 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

What

(this word/mean)?

Câu 14 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(come) from Canada.

Câu 15 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My mother

(have)long blond hair.

Câu 16 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

His favorite programme

(start) at half past seven.

Câu 17 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(be)on her way to work now.

Câu 18 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(come) to see me tomorrow, please.

Câu 19 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Train

(leave) at 6p.m.

Câu 20 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(not/like) to eat  fruit or vegetable.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Mary

(walk) to work every day.

Đáp án

Mary

(walk) to work every day.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: every day (mỗi ngày) => thì hiện tại đơn

Công thức: S + V(s/es)

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: every day (mỗi ngày) => thì hiện tại đơn

Công thức: S + V(s/es)

=>Mary walks to work every day.

Tạm dịch: Mary đi bộ đi làm mỗi ngày.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My younger brother

(study) English every night.

Đáp án

My younger brother

(study) English every night.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: every night (mỗi tối) => Thì hiện tại đơn

Công thức: S + V(s/es)

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: every night (mỗi tối)=> Thì hiện tại đơn

Công thức: S + V(s/es)

=>My younger brother studies English every night.

Tạm dịch: Em trai tôi học tiếng Anh mỗi đêm.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences 

I

(not use) this car regularly.

Đáp án

I

(not use) this car regularly.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết:regularly (thường xuyên) => thì hiện tại đơn

Công thức: S +  do/ does + not + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: regularly (thường xuyên) => thì hiện tại đơn

Công thức: S +  do/ does + not + V

=> I do not use (don’t use) this car regularly.

Tạm dịch: Tôi không thường xuyên sử dụng cái xe ô tô này.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They  usually

(not watch) TV

Đáp án

They  usually

(not watch) TV

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: usually (thường xuyên) => thì hiên tại đơn

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S +  do/ does + not + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: usually (thường xuyên) => thì hiện tại đơn

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S +  do/ does + not + V

=>They usually do not watch (don’t watch) TV

Tạm dịch: Họ không thường xuyên xem TV.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(be/ often) at home on summer holiday.

Đáp án

We

(be/ often) at home on summer holiday.

Phương pháp giải :

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S +  am/ is/ are + trạng từ tần suất

Lời giải chi tiết :

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S +  am/ is/ are + trạng từ tần suất

=>We are often at home on summer holiday.

Tạm dịch: Chúng tôi thường ở nhà vào kỳ nghỉ hè.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Jane

(not drink) tea very often.

Đáp án

Jane

(not drink) tea very often.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “often” (thường xuyên) => Thì hiện tại đơn

Công thức: S + does/do + not + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “often” (thường xuyên) => Thì hiện tại đơn

Công thức: S + does/do + not + V

=>Jane does not drink tea very often.

Tạm dịch: Jane không uống trà thường xuyên.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

(They/go) to work by bus everyday?

Đáp án

(They/go) to work by bus everyday?

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “every day” (mọi ngày)=> Thì hiện tại đơn

Công thức: Does/Do + S + V…?

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “every day” (mọi ngày)=> Thì hiện tại đơn

Công thức: Does/Do + S + V…?

=> Do they go to work by bus everyday?

Tạm dịch: Có phải mọi ngày họ thường đi làm bằng xe buýt phải không?

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(never/watch) TV  in the evening.

Đáp án

I

(never/watch) TV  in the evening.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “never” (không bao giờ)=> Thì hiện tại đơn

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S + Adv + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “never” (không bao giờ)=> Thì hiện tại đơn

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S + Adv + V

=> I never watch TV in the evening.

Tạm dịch: Tôi không bao giờ xem phim vào buổi tối.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Linda

(be) a pretty girl.

Đáp án

Linda

(be) a pretty girl.

Phương pháp giải :

Dùng thì hiện tại đơn thể hiện lời nhận xét ở hiện tại.

Công thức: S + is/am/are

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tại đơn thể hiện lời nhận xét ở hiện tại.

Công thức: S + is/am/are 

=> Linda is a pretty girl.

Tạm dịch: Linda là một cô gái xinh đẹp.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(not/be) an engineer.

Đáp án

I

(not/be) an engineer.

Phương pháp giải :

Dùng thì hiện tại đơn nói về sự thật ( nghề nghiệp)

Công thức: S + is/am/are

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tại đơn nói về sự thật ( nghề nghiệp)

Công thức: S + is/am/are

=> I am not an engineer.

Tạm dịch: Tôi không phải là một kỹ sư.

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The earth

(go)round the sun.

Đáp án

The earth

(go)round the sun.

Phương pháp giải :

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên

Công thức: S + V(s/es)

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên

Công thức: S + V(s/es)

=> The Earth goes round the Sun.

Tạm dịch: Trái đất quay xung quanh mặt trời.

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Rice

(not/grow) in cold climates.

Đáp án

Rice

(not/grow) in cold climates.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả sự thật hiển nhiên

Công thức: S + does/ do (not) + V

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên

Công thức: S + does/ do (not) + V (nguyên thể)

=> Rice does not grow in cold climates.

Tạm dịch: Cây lúa không sinh trưởng ở khu vực có khí hậu lạnh.

Câu 13 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

What

(this word/mean)?

Đáp án

What

(this word/mean)?

Phương pháp giải :

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thắc mắc/câu hỏi ở hiện tại.

Công thức: Does/Do + S + V?

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thắc mắc/câu hỏi ở hiện tại.

Công thức: Does/Do + S + V?

=> What does this word mean ?

Tạm dịch:  Từ này có nghĩa là gì ?

Câu 14 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(come) from Canada.

Đáp án

I

(come) from Canada.

Phương pháp giải :

Dùng thì hiện tai đơn để diễn tả sự thật ở hiện tại

Công thức: S + V(s/es)

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tai đơn để diễn tả sự thật ở hiện tại

Công thức: S + V(s/es)

=> I come from Canada.

Tạm dịch: Tôi đến từ Canada.

Câu 15 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My mother

(have)long blond hair.

Đáp án

My mother

(have)long blond hair.

Phương pháp giải :

Dùng hiện tại đơn để diễn tả thực tế ở hiện tại

Công thức: S + V(s/es)

Lời giải chi tiết :

Dùng hiện tại đơn để diễn tả thực tế ở hiện tại

Công thức: S + V(s/es)

=> My mother has long blond hair.

Tạm dịch: Mẹ tôi có mái tóc dài màu vàng.

Câu 16 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

His favorite programme

(start) at half past seven.

Đáp án

His favorite programme

(start) at half past seven.

Phương pháp giải :

Dùng thì hiện tai đơn để diễn tả lịch trình của chương trình.

Công thức: S + V(s/es)

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tai đơn để diễn tả lịch trình của chương trình.

Công thức: S + V(s/es)

=> His favorite programme starts at half past seven.

Tạm dịch: Chương trình ưa thích của anh ấy bắt đầu lúc 7h30.

Câu 17 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(be)on her way to work now.

Đáp án

She

(be)on her way to work now.

Phương pháp giải :

Trạng từ “now” (bây giờ)

=> câu diễn tả hành động đang xảy ra

=> động từ “tobe” không có dạng tiếp diễn nên phải đưa về thì hiện tại đơn.

Lời giải chi tiết :

Trạng từ “now” (bây giờ)

=> câu diễn tả hành động đang xảy ra

=> động từ “tobe” không có dạng tiếp diễn nên phải đưa về thì hiện tại đơn.

=> She is on her way to work now.

Tạm dịch: Bây giờ, cô ấy đang trên đường đi làm.

Câu 18 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(come) to see me tomorrow, please.

Đáp án

(come) to see me tomorrow, please.

Phương pháp giải :

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình của phương tiện

Công thức: S + V(s/es)

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tại đơn cho câu mệnh lệnh/ câu cầu khiến.

Công thức: V-inf/ Don’t + V…..

=> Come to see me tomorrow, please.

Tạm dịch: Làm ơn hãy đến và gặp tôi vào ngày mai.

Câu 19 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Train

(leave) at 6p.m.

Đáp án

Train

(leave) at 6p.m.

Phương pháp giải :

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình của phương tiện

Công thức: S + V(s/es)

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình của phương tiện

Công thức: S + V(s/es)

=> Train leaves at 6p.m.

Tạm dịch: Tàu rời đi lúc 6h tối.

Câu 20 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(not/like) to eat  fruit or vegetable.

Đáp án

She

(not/like) to eat  fruit or vegetable.

Phương pháp giải :

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sở thích của 1 người.

Công thức: S + does/do (not) + V

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sở thích của 1 người.

Công thức: S + does/do (not) + V

=> She does not like to eat fruit or vegetable.

Tạm dịch: Cô ấy không thích ăn hoa quả và rau củ.

close