Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

At 8 p.m yesterday, I (go)

out with my friends while my mother (cook)

dinner at home.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They (study)

in the library when the fire alarm (go off)

.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Tom’s wife (cook)

luch while Tom (take)

bath.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He (sit)

in a cafe when I (see)

him.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She (watch)

TV when her mother (come)

in.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

While Tom (read)

, Amely (watch)

a documentary on TV.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

While we (do)

a sight-seeing tour, our friends (lie)

on the beach.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I (do)

the washing-up, I (break)

a plate.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He (have)

dinner when he suddenly (hear)

a loud bang.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I (get)

 up yesterday, the sun (shine) 

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

At 8 p.m yesterday, I (go)

out with my friends while my mother (cook)

dinner at home.

Đáp án

At 8 p.m yesterday, I (go)

out with my friends while my mother (cook)

dinner at home.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu: Cụm trạng từ "At 8 p.m yesterday” (vào lúc 8h tối qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

 

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: Cụm trạng từ "At 8 p.m yesterday” (vào lúc 8h tối qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=> At 8 p.m yesterday, I was going out with my friends while my mother was cooking dinner at home.

Tạm dịch: Vào lúc 8 giờ  tối qua, trong khi tôi đang đi ra ngoài cùng với bạn bè thì mẹ tôi đang nấu bữa tối ở nhà.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They (study)

in the library when the fire alarm (go off)

.

Đáp án

They (study)

in the library when the fire alarm (go off)

.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when S was/were + V-ing, S + Ved/V2

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when S was/were + V-ing, S + Ved/V2

=> They were studying in the library when the fire alarm went off.

Tạm dịch: Họ đang học ở thư viện thì chuông báo cháy kêu lên.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Tom’s wife (cook)

luch while Tom (take)

bath.

Đáp án

Tom’s wife (cook)

luch while Tom (take)

bath.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=> Tom’s wife was cooking luch while Tom was taking bath.

Tạm dịch: Vợ của Tom đang nấu bữa trưa trong khi Tom đang tắm.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He (sit)

in a cafe when I (see)

him.

Đáp án

He (sit)

in a cafe when I (see)

him.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: S was/were + V-ing when S + Ved/V2

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: S was/were + V-ing when S + Ved/V2

=> He was sitting in a cafe when I saw him.

Tạm dịch: Anh ấy đang ngồi ở quán cà phê thì tôi nhìn thấy anh ấy.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She (watch)

TV when her mother (come)

in.

Đáp án

She (watch)

TV when her mother (come)

in.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  S was/were + V-ing when S + Ved/V2

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  S was/were + V-ing when S + Ved/V2

=> She was watching TV when her mother came in.

Tạm dịch: Cô ấy đang xem TV thì mẹ cô ấy bước vào.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

While Tom (read)

, Amely (watch)

a documentary on TV.

Đáp án

While Tom (read)

, Amely (watch)

a documentary on TV.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=> While Tom was reading, Amely was watching a documentary on TV.

Tạm dịch: Trong khi Tom đang đọc, thì Amely đang xem phim tài liệu trên TV.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

While we (do)

a sight-seeing tour, our friends (lie)

on the beach.

Đáp án

While we (do)

a sight-seeing tour, our friends (lie)

on the beach.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: While S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: While S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=> While we were doing a sight-seeing tour, our friends were lying on the beach.

Tạm dịch: Trong khi chúng tôi đang ngắm cảnh, thì những người bạn của chúng tôi đang nằm trên bãi biển.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I (do)

the washing-up, I (break)

a plate.

Đáp án

When I (do)

the washing-up, I (break)

a plate.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  When S was/were + V-ing, S + Ved/V2

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  When S was/were + V-ing, S + Ved/V2

=> When I was doing the washing-up, I broke a plate.

Tạm dịch: Khi tôi đang rửa bát, tôi làm vỡ một chiếc đĩa.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He (have)

dinner when he suddenly (hear)

a loud bang.

Đáp án

He (have)

dinner when he suddenly (hear)

a loud bang.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  S was/were + V-ing  when  S + Ved/V2

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  S was/were + V-ing  when  S + Ved/V2

=> He was having dinner when he suddenly heard a loud bang.

Tạm dịch: Tôi đang ăn tối thì bỗng dưng nghe thấy 1 tiếng nổ lớn.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I (get)

 up yesterday, the sun (shine) 

.

Đáp án

When I (get)

 up yesterday, the sun (shine) 

.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  When  S + Ved/V2, S was/were + V-ing 

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  When  S + Ved/V2, S was/were + V-ing 

=> When I got up yesterday, the sun was shining.

Tạm dịch: Hôm qua khi thôi thức dậy, mặt trời đang chiếu sáng chói chang. 

close