Hand outNghĩa của cụm động từ hand out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hand out Hand (something) out/hænd aʊt/ Phân phát Ex: The teacher handed out worksheets to each student. (Giáo viên phân phát bài tập cho từng học sinh.) Từ đồng nghĩa
(v): Phân phát Ex: Volunteers help distribute food to those in need. (Tình nguyện viên giúp phân phát thức ăn cho những người cần.)
(v): Trao ra, phân phát Ex: The organization gives out awards annually to recognize achievements. (Tổ chức trao giải hàng năm để công nhận những thành tựu.) Từ trái nghĩa
(v): Thu thập Ex: The staff will collect the completed forms at the end of the session. (Nhân viên sẽ thu thập các biểu mẫu đã hoàn thành vào cuối buổi.)
|