Hang up

Nghĩa của cụm động từ hang up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hang up

Hang up 

/hæŋ ʌp/ 

Ngắt máy

Ex: I had to hang up because the battery on my phone died.

(Tôi phải cắt cuộc gọi vì pin điện thoại của tôi đã hết.)

Từ đồng nghĩa
  • Disconnect /dɪskəˈnɛkt/ 

(v):  Ngắt kết nối

Ex: Please disconnect the call and try calling again later.

(Vui lòng ngắt kết nối cuộc gọi và thử gọi lại sau.)

  • End the call /ɛnd ðə kɔːl/ 

(v): Kết thúc cuộc gọi

Ex: I politely ended the call after we finished our conversation.

(Tôi lịch sự kết thúc cuộc gọi sau khi chúng ta hoàn tất cuộc trò chuyện.)

Từ trái nghĩa

Pick up /pɪk ʌp/ 

(v): Nhấc máy 

Ex: The phone rang and rang and nobody picked up.

(Điện thoại kêu nhưng không ai nhấc máy) 

close