Bài 21.Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi trang 116, 117, 118, 119, 120, 121Hãy kể tên một số sản phẩm chăn nuôi phổ biến và nêu cách bảo quản, chế biến các sản phẩm đó.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu hỏi tr116 MĐ Hãy kể tên một số sản phẩm chăn nuôi phổ biến và nêu cách bảo quản, chế biến các sản phẩm đó. Phương pháp giải: Liên hệ thực tế và sự hiểu biết của bản thân để trả lời. Lời giải chi tiết: Tên một số sản phẩm chăn nuôi phổ biến và nêu cách bảo quản, chế biến các sản phẩm:
Câu hỏi tr116 CH1 Vì sao sản phẩm chăn nuôi nên được bảo quản lạnh? Phương pháp giải: Nghiên cứu nội dung mục 1 trong SGK để trả lời. Lời giải chi tiết: Sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng, sữa và các sản phẩm từ sữa như bơ, phô mai, kem... nên được bảo quản lạnh để giảm thiểu sự phát triển của vi khuẩn và các loại vi sinh vật khác trong sản phẩm. Khi sản phẩm chăn nuôi được để ở nhiệt độ phòng trong một thời gian dài, vi khuẩn có thể tăng trưởng nhanh chóng và sản phẩm có thể bị ôi thiu hoặc bị nhiễm độc. Trong khi đó, bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ thấp, đặc biệt là trong khoảng nhiệt độ từ 0 độ C đến 4 độ C, sẽ làm chậm sự phát triển của vi khuẩn và giúp sản phẩm được giữ tươi lâu hơn. Câu hỏi tr116 CH2 Các loại sản phẩm chăn nuôi ở bảng 21.1 được bảo quản trong điều kiện nào? Phương pháp giải: Nghiên cứu nội dung mục 1 trong SGK kết hợp với bảng 21.1 để trả lời. Lời giải chi tiết: Quan sát Bảng 21.1, ta thấy các sản phẩm được bảo quản lạnh: Thịt mát: 0 - 4 độ C Thịt đông lạnh: - 18 độ C Trứng gà tươi: 10 - 13 độ C Sữa tươi nguyên liệu: 2 - 6 độ C Sữa tươi thanh trùng: 2 - 6 độ C Câu hỏi tr116 CH3 Công nghệ khử nước được ứng dụng trong bảo quản sữa như thế nào? Phương pháp giải: Nghiên cứu nội dung mục 1 trong SGK để trả lời Lời giải chi tiết: Công nghệ khử nước được ứng dụng trong bảo quản sữa: Công nghệ này được sử dụng để tách nước ra khỏi sữa, giúp cho sữa có thể được bảo quản lâu hơn mà không cần sử dụng các chất bảo quản. Câu hỏi tr116 CH4 Nêu các bước cơ bản của quy trình sản xuất sữa bột bằng công nghệ khử nước ở Hình 21.1. Phương pháp giải: Quan sát Hình 21.1 để trả lời. Lời giải chi tiết: Quan sát Hình 21.1, ta thấy: Các bước cơ bản của quy trình sản xuất sữa bột bằng công nghệ khử nước: - Bước 1: Chuẩn bị sữa tươi. - Bước 2: Lọc sữa - Bước 3: Khử trùng Pasteur - Bước 4: Cô đặc - Bước 5: Sấy - Bước 6: Tạo sữa bột Câu hỏi tr117 CH1 Vì sao thịt được xử lí bằng áp suất cao nhiệt lạnh lại có thể bảo quản được trong thời gian dài. Phương pháp giải: Nghiên cứu nội dung mục 1 trong SGK để trả lời. Lời giải chi tiết: Trong quá trình xử lý bằng áp suất cao nhiệt lạnh, áp lực giúp giảm kích thước của các vi sinh vật có trong thực phẩm, giảm tác động của chúng lên thực phẩm và làm chậm sự phân hủy. Đồng thời, nhiệt độ thực phẩm không tăng lên trong quá trình này, do đó giữ được độ tươi mới của thực phẩm. Câu hỏi tr117 CH2 Hãy mô tả các bước của quy trình bảo quản thịt bằng công nghệ HPP ở hình 21.2. Phương pháp giải: Quan sát Hình 21.2 để trả lời. Lời giải chi tiết: Quan sát Hình 21.2, ta thấy: Các bước của quy trình bảo quản thịt bằng công nghệ HPP: B1: Xếp thịt đã bao gói vào lồng chứa B2: Đưa thịt vào buồng áp suất B3: Làm đầy buồng với nước B4: Tăng áp suất để thanh trùng B5: Kết thúc xử lí, đưa sản phẩm ra ngoài. Câu hỏi tr117 CH3 Công nghệ lên men lactic được ứng dụng để chế biến loại sản phẩm chăn nuôi nào? Phương pháp giải: Nghiên cứu nội dung mục 2 trong SGK để trả lời. Lời giải chi tiết: Công nghệ lên men lactic được ứng dụng để chế biến loại sản phẩm chăn nuôi: Sữa chua, phô mai, thịt chua, nem chua. Câu hỏi tr82 CH1 Hãy nêu những ưu điểm của việc ứng dụng dây chuyền công nghệ cao trong chế biến sữa chua quy mô công nghiệp. Phương pháp giải: Nghiên cứu nội dung mục 2 trong SGK để trả lời. Lời giải chi tiết: Ưu điểm của việc ứng dụng dây chuyền công nghệ cao trong chế biến sữa chua quy mô công nghiệp:
Câu hỏi tr118 CH2 Hãy mô tả quy trình chế biến sữa chua ở quy mô công nghiệp trong Hình 21.3 Phương pháp giải: Quan sát Hình 21.3 để trả lời. Lời giải chi tiết: Quan sát Hình 21.3, ta thấy: Quy trình chế biến sữa chua ở quy mô công nghiệp: B1: Nhập nguyên liệu: sữa tươi, sữa bột B2: Lọc bỏ tạp chất, váng sữa B3: Đồng hóa: phân tán mỡ trong sữa, hòa tan sữa bột B4: Khử trùng Pasteur: 90 - 95 độ C/3 - 5 phút => làm nguội 38 - 42 độ C B5: Bổ sung giống vi khuẩn lactic => lên men B6: Làm lạnh 15 - 20 độ C, kết thúc lên men B7: Bổ sung phụ gia sau đó chuyển đến bồn rót B8: Đóng hộp, bao gói. Câu hỏi tr118 CH3 Công nghệ cao được ứng dụng trong chế biến phô mai ở quy mô công nghiệp như thế nào? Phương pháp giải: Nghiên cứu nội dung mục 2 trong SGK để trả lời. Lời giải chi tiết: Công nghệ cao được ứng dụng trong chế biến phô mai ở quy mô công nghiệp:
=> Với việc ứng dụng các công nghệ cao này, phô mai được sản xuất ở quy mô lớn, đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm. Câu hỏi tr119 CH1 Hãy quan sát hình 21.4 và mô tả quy trình chế biến phô mai công nghiệp Phương pháp giải: Quan sát Hình 21.4 để trả lời. Lời giải chi tiết: Quan sát Hình 21.4, ta thấy: Quy trình chế biến phô mai công nghiệp: B1: Sữa tươi hoặc sữa bột hoàn nguyên được thanh trùng pasteur và làm lạnh B2: Bổ sung vi khuẩn lactic để lên men B3: Đông tụ casein trong sữa bằng enzyme rennet hoặc CaCl2 B4: Khử nước, tách whey, cắt và ép khối sữa đông B5: Ướp muối B6: Ủ chín phô mai B7: Đóng gói thành phẩm. Câu hỏi tr119 CH2 Các dây chuyền thiết bị nào được áp dụng trong quy trình chế biến xúc xích ở Hình 21.5 Phương pháp giải: Quan sát Hình 21.5 để trả lời. Lời giải chi tiết: Quan sát Hình 21.5, ta thấy: Các dây chuyền thiết bị được áp dụng trong quy trình chế biến xúc xích: - Máy cắt, nghiền, máy trộn tốc độ cao - Máy nhồi đùn xúc xích chân không có hệ thống thắt nút vỏ tự động - Hệ thống máy hấp tiệt trùng và xông khói xúc xích điều khiển tự động Câu hỏi tr119 CH3 Hãy mô tả tóm tắt các bước của quy trình chế biến xúc xích ở Hình 21.5 Phương pháp giải: Quan sát Hình 21.5 để trả lời. Lời giải chi tiết: Quan sát Hình 21.5, ta thấy: các bước của quy trình chế biến xúc xích: B1: Chuẩn bị nguyên liệu thịt tươi, thịt đông lạnh B2: Cho nguyên liệu vào máy; cắt, nghiền, xay mịn thịt B3: Bổ sung phụ gia, trộn đều B4: Nhồi thịt xay vào vỏ bằng máy nhồi chân không B5: Hấp chín hoặc xông khói B6: Làm nguội, kiểm tra, đóng gói chân không => thành phẩm.
|