Các mục con
-
Để nói về hệ sinh thái trong tiếng Anh có các từ vựng nào?
Từ vựng về hệ sinh thái gồm: ecosystem, threat, danger, extinct, spread, poison, insect, seed, native, woodland, foreign species, grassland, volcano, coral reef,...
Xem chi tiết -
Để nói về các phần của ngôi nhà trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?
Từ vựng về các phần của ngôi nhà gồm: attic, balcony, basement, cellar, extension, fence, hedge, patio, lawn, porch, shutter, bunk,...
Xem chi tiết -
Để nói về giáo dục trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?
Từ vựng về giáo dục tương lai gồm: online, social media, app, post, software engineering, abroad, economics, marketing, storekeeper, animator, tablet,...
Xem chi tiết -
Các tai nạn và vết thương nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về tai nạn và vết thương gồm: swollen, bruise, sprain, nosebleed, twist, antibiotic, painkiller, bandage, dehydrated, canser, frostbite, radiation, pass out, prediction,...
Xem chi tiết -
Để nói về khoảng cách thế hệ trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về khoảng cách thế hệ gồm: generation gap, nuclear family, extended family, behavior, argument, traditional view, conflict, respect, characteristic, deal with, generational difference,...
Xem chi tiết -
Để nói về các hình thức và hoạt động nghệ thuật trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật gồm: novel, sculpture, conductor, choreographer, playwright, sculptor, poem, gallery, composer, mime, sitcome, carve, portrait, graffiti,...
Xem chi tiết -
Để nói về cảnh quan thiên nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về cảnh quan thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....
Xem chi tiết -
Để miêu tả ngôi nhà trong tương lai tiếng Anh có các tính từ nào?
Từ vựng miêu tả ngôi nhà gồm các tính từ: contemporary, cramped, charming, dilapidated, substantial, spacious, lively, tiny, impressive, remote, spectacular, harmonious,...
Xem chi tiết -
Để nói về sự tự lập của thanh thiếu niên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên gồm: confidence, convince, encourage, part-time job, independent, responsibility, self-motivated, belief, self-study, life skill, come up with,...
Xem chi tiết -
Để nói về các địa điểm du lịch trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về địa điểm du lịch gồm: lighthouse, monument, statue, castle, pyramid, coast, heritage, capital, ancient, royal, dynasty, ruin, historical, marble,...
Xem chi tiết