Các mục con
-
Để nói về tổ chức ASEAN trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về tổ chức ASEAN gồm: take part in, promote, community, qualified, propose, conference, workshop, opportunity, represent, relation, strengthen, contribute,...
Xem chi tiết -
Để nói về thành phố tương lai trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về thành phố tương lai gồm: skyscraper, smart city, suburb, roof garden, sustainable, population, renewable, cycle path, liveable, underground,...
Xem chi tiết -
Để nói về sự nóng lên toàn cầu trong tiếng Anh có các từ vựng nào?
Từ vựng về sự nóng lên toàn cầu gồm: global warming, emission, release, temperaturem atmosphere, impact, carbon dioxide, fossil fuel, greenhouse gas, polar ice, heat-trapping,...
Xem chi tiết -
Để nói về các loại nhà ở trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?
Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...
Xem chi tiết -
Để nói về giáo dục sau trung học trong tiếng Anh có các từ vựng nào?
Từ vựng về giáo dục sau trung học gồm: option, entrance exam, vocational school, academic, school-leaver, pursue, graduation, higher-education, apply, qualification, degree, apprenticeship, practical skill, profesional,...
Xem chi tiết -
Các món ăn và thực phẩm nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về món ăn và thực phẩm gồm: appealing, ingredient, detox, cayenne pepper, stale, ripe, fresh, raw, rotten, mild, fatty, bitter, ...
Xem chi tiết -
Để nói về các vấn đề sống ở thành phố trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố gồm: commuter, immigrant, resident, vendor, skyscraper, hustle, airport, station, traffic jam, unpleasant, intersection, congestion,...
Xem chi tiết -
Để nói về các hoạt động và thể thao trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các hoạt động và thể thao gồm: bowling, ice hockey, martial art, rollerblading, skateboarding, cycling, weight, pitch, court, rink, geocaching,...
Xem chi tiết -
Để nói về di sản thế giới trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về di sản thế giới gồm: heritage, complex, temple, monument, pagoda, museum, souveunir, ancient, architecture, floating, historic, preserve, scenery, imperial,...
Xem chi tiết -
Để nói về kỹ thuật số và máy vi tính trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về kỹ thuật số và máy vi tính gồm: tech-savvy, face-to-face, gadget, tablet, log on, hotspot, sensor, selfie, browse, malware, model, mouse, speaker, geek,...
Xem chi tiết