-
Để nói về các loại nhà ở trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?
Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...
Xem chi tiết -
Để nói về các phần của ngôi nhà trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?
Từ vựng về các phần của ngôi nhà gồm: attic, balcony, basement, cellar, extension, fence, hedge, patio, lawn, porch, shutter, bunk,...
Xem chi tiết -
Để miêu tả ngôi nhà trong tương lai tiếng Anh có các tính từ nào?
Từ vựng miêu tả ngôi nhà gồm các tính từ: contemporary, cramped, charming, dilapidated, substantial, spacious, lively, tiny, impressive, remote, spectacular, harmonious,...
Xem chi tiết