Trắc nghiệm Unit 3 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct question.   

a. Is this Jenny?

b. Is that Jenny?

c. That’s Jenny?

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct question.

a. Is that Matt?

b. Is that’s Matt?

c. Is this Matt?

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct question.

a. This is Jack?

b. Is that Jack?

c. Is this Jack? 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct question.

a. Is this Luna?

b. Is that Luna?

c. That is Luna?

Câu 5 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Read and match.

1. This is Linh.

2. This is Ms Hoa.

3. Is that Lucy?

4. Ben, this is Nam.

a. Yes, it is.

b.  Hi, Linh.

c. Hello, Ms Hoa.

d. Hi, Nam.

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

Is

that 

is

Ben?

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

No, 

it

isn't

not. 

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

That's 

is

Mr Long. 

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

That's

is

my 

friend, 

Minh.

Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. 

Is
Yes
No
It's
is
Bill: ..... that Nam?
Linh: ..... it isn't. ..... Minh.
Bill: Is this Lucy?
Linh: ..... it is. Bill, this ..... Ms Hoa.
Ms Hoa: Hi, Bill.
Bill: Hello, Ms Hoa.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct question.   

a. Is this Jenny?

b. Is that Jenny?

c. That’s Jenny?

Đáp án

b. Is that Jenny?

Phương pháp giải :

Is that _____? (Kia có phải là _____ không?): dùng khi hỏi về người/vật ở xa, không thể chạm được. 

Lời giải chi tiết :

b. Is that Jenny? (Kia có phải là Jenny không?)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct question.

a. Is that Matt?

b. Is that’s Matt?

c. Is this Matt?

Đáp án

c. Is this Matt?

Phương pháp giải :

Is this _____? (Đây có phải là _____không?): dùng khi hỏi về người/vật ở gần, có thể chạm được. 

Lời giải chi tiết :

c. Is this Matt? (Đây có phả lài Matt không?)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct question.

a. This is Jack?

b. Is that Jack?

c. Is this Jack? 

Đáp án

b. Is that Jack?

Phương pháp giải :

Is that _____? (Kia có phải là _____không?): dùng để hỏi về người/vật ở xa, không chạm tới được. 

Lời giải chi tiết :

b. Is that Jack? (Kia có phải là Jack không?)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct question.

a. Is this Luna?

b. Is that Luna?

c. That is Luna?

Đáp án

a. Is this Luna?

Phương pháp giải :

Is this ____? (Đây có phải là _____ không?): dùng để hỏi về người/vật ở gần, có thể chạm tới được. 

Lời giải chi tiết :

a. Is this Luna? (Đây có phải là Luna không?)

Câu 5 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Read and match.

1. This is Linh.

2. This is Ms Hoa.

3. Is that Lucy?

4. Ben, this is Nam.

a. Yes, it is.

b.  Hi, Linh.

c. Hello, Ms Hoa.

d. Hi, Nam.

Đáp án

1. This is Linh.

b.  Hi, Linh.

2. This is Ms Hoa.

c. Hello, Ms Hoa.

3. Is that Lucy?

a. Yes, it is.

4. Ben, this is Nam.

d. Hi, Nam.

Lời giải chi tiết :

1 - b

This is Linh. (Đây là Linh.)

Hi, Linh. (Chào Linh.)

2 – c

This is Ms Hoa. (Đây là cô Hoa.)

Hello, Ms Hoa. (Em chào cô Hoa ạ.)

3 – a

Is that Lucy? (Kia có phải Lucy không?)

Yes, it is. (Đúng vậy.)

4 – d

Ben, this is Nam. (Ben, đây là Nam.)

Hi, Nam. (Chào Nam.)

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

Is

that 

is

Ben?

Đáp án

Is

that 

is

Ben?

Phương pháp giải :

Is that _____? (Kia có phải là _____ không?)

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi ta đảo động từ to be lên đầu câu. 

Is that Ben? (Kia có phải Ben không?)

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

No, 

it

isn't

not. 

Đáp án

No, 

it

isn't

not. 

Phương pháp giải :

No, it isn’t. (Không, không phải.)

Lời giải chi tiết :

No, it isn’t. (Không, không phải.)

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

That's 

is

Mr Long. 

Đáp án

That's 

is

Mr Long. 

Phương pháp giải :

That's _____. (Đó là ______.) 

Lời giải chi tiết :

That’s Mr Long. (Kia là thầy Long.)

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below.

That's

is

my 

friend, 

Minh.

Đáp án

That's

is

my 

friend, 

Minh.

Phương pháp giải :

That’s _____. (Kia là _____.)

Lời giải chi tiết :

That's = That is nên nếu cả 2 cùng xuất hiện trong một câu thì sẽ bị thừa động từ tobe.

That’s my friend, Minh. (Kia là bạn của tôi, Minh.)

Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. 

Is
Yes
No
It's
is
Bill: ..... that Nam?
Linh: ..... it isn't. ..... Minh.
Bill: Is this Lucy?
Linh: ..... it is. Bill, this ..... Ms Hoa.
Ms Hoa: Hi, Bill.
Bill: Hello, Ms Hoa.
Đáp án
Is
Yes
No
It's
is
Bill:
Is
that Nam?
Linh:
No
it isn't.
It's
Minh.
Bill: Is this Lucy?
Linh:
Yes
it is. Bill, this
is
Ms Hoa.
Ms Hoa: Hi, Bill.
Bill: Hello, Ms Hoa.
Lời giải chi tiết :

- Is that _____? (Kia có phải là _____không?)

  Yes, it is. (Đúng vậy.)

  No, it isn’t. (Không, không phải.)

- This is _____. (Đây là _____.)

- It’s _____. (Đó là _____.)

 

Bill: Is that Nam? (Kia có phải là Nam không?)

Linh: No, it isn’t. It’s Minh. (Không, không phải, đó là Minh.)

Bill: Is this Lucy? (Đây có phải là Lucy không?)

Linh: Yes, it is. (Đúng vậy.)

Linh: Bill, this is Ms Hoa. (Bill, đây là cô Hoa.)

Ms Hoa: Hi, Bill. (Chào Bill.)

Bill: Hello, Ms Hoa. (Em chào cô Hoa ạ.)

close