Trắc nghiệm Unit 13 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài a. is b. do c. are a. It's b. They c. They're a. It's b. It c. They a. is b. am c. are a. in b. on c. under It’s in the bedroom. It’s in the living room.
Câu 7 :
Complete sentences with the available words.
desk
big
small
new
bed
1. The elephant is very ..... . 2. There is a ..... in my bedroom. I sleep on it. 3. There are some books on my ..... . 4. The kitten is ..... that I can hold it with only one hand. 5. This bike is ..... . I bought it yesterday. Lời giải và đáp án a. is b. do c. are Đáp án
a. is Lời giải chi tiết :
Where is your bedroom? (Phòng ngủ của bạn ở đâu?) a. It's b. They c. They're Đáp án
c. They're Lời giải chi tiết :
Giải thích: Vì danh từ "cats" trong câu hỏi là số nhiều nên ở câu trả lời chung ta cần dùng chủ ngữ số nhiều là "They" và động từ tobe đi kèm là "are". Lưu ý: They are =Tthey're Where are the cats? – They’re in the kitchen. (Mấy bé mèo đâu rồi? – Chúng ở trong phòng bếp ấy.) a. It's b. It c. They Đáp án
a. It's Lời giải chi tiết :
Where is your living room? – It’s here. (Phòng khách của bạn ở đâu vậy? – Nó ở đây.) a. is b. am c. are Đáp án
c. are Lời giải chi tiết :
The books are on my bed. (Những quyển sách ở trên bàn.) a. in b. on c. under Đáp án
a. in Lời giải chi tiết :
The table is in the bedroom. (Chiếc bàn ở trong phòng ngủ.) It’s in the bedroom. It’s in the living room. Đáp án
It’s in the bedroom. Lời giải chi tiết :
Where is the bed? (Chiếc giường ở đâu?) It’s in the bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ.)
Câu 7 :
Complete sentences with the available words.
desk
big
small
new
bed
1. The elephant is very ..... . 2. There is a ..... in my bedroom. I sleep on it. 3. There are some books on my ..... . 4. The kitten is ..... that I can hold it with only one hand. 5. This bike is ..... . I bought it yesterday. Đáp án
desk
big
small
new
bed
1. The elephant is very
big . 2. There is a
bed in my bedroom. I sleep on it. 3. There are some books on my
desk . 4. The kitten is
small that I can hold it with only one hand. 5. This bike is
new . I bought it yesterday. Lời giải chi tiết :
desk (n): cái bàn big (adj): to, lớn small (adj): nhỏ new (adj): mới bed (n): cái giường 1. The elephant is very big. (Con voi thì rất to.) 2. There is a bed in my bedroom. I sleep on it. (Có một cái giường trong phòng của tôi. Tôi ngủ trên đó.) 3. There are some books on my desk. (Có vài quyển sách ở trên bàn học của tôi.) 4. The kitten is small that I can hold it with only one hand. (Chú mèo con nhỏ đến nỗi tôi có thể ôm nó chỉ với một bàn tay.) 5. This bike is new. I bought it yesterday. (Cái xe đạp này mới. Tôi đã mua nó vào ngày hôm qua.)
|