Trắc nghiệm Unit 16 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Odd one out. a. dog b. pet c. cat d. parrot
Câu 2 :
Odd one out. a. goldfish b. rabbit c. bird d. some
Câu 3 :
Odd one out. a. bread b. bean c. many d. juice
Câu 4 :
Odd one out. a. farmer b. rabbit c. brother d. teacher
Câu 5 :
Odd one out. a. pet b. bathroom c. bedroom d. kitchen
Câu 6 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. a. cat b. rabbit c. bird d. goldfish e. dog a. cat b. rabbit c. goldfish
Câu 8 :
Choose the correct answer. It is colorful. You can teach it to say simple words. It’s the _______.
a. dog b. bird c. parrot
Câu 9 :
Choose the correct answer. It’s yellow or orange and it lives in the water. It’s the _______.
a. goldfish b. rabbit c. cat
Câu 10 :
Choose the correct answer. It isn’t playful as dog and it can catch mice. It’s the _______. a. rabbit b. parrot c. cat A. There are some candies. B. There are many candies. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. a. dog b. pet c. cat d. parrot Đáp án
b. pet Lời giải chi tiết :
dog (n): chó pet (n): thú cưng, vật nuôi cat (n): mèo parrot (n): vẹt Giải thích: Đáp án B là anh từ chỉ vật nuôi nói chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ cụ thể một loại vật nuôi nào đó.
Câu 2 :
Odd one out. a. goldfish b. rabbit c. bird d. some Đáp án
d. some Lời giải chi tiết :
goldfish (n): cá vàng rabbit (n): thỏ bird (n): con chim some: một vài Giải thích: Chỉ có đáp án d không phải danh từ chỉ một loài vật nuôi, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ cụ thể một loài vật nuôi nào đó.
Câu 3 :
Odd one out. a. bread b. bean c. many d. juice Đáp án
c. many Lời giải chi tiết :
bread (n): bánh mì bean (n): đậu many: nhiều juice (n): nước ép Giải thích: Đáp án c là lượng từ chỉ số lượng, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ ăn.
Câu 4 :
Odd one out. a. farmer b. rabbit c. brother d. teacher Đáp án
b. rabbit Lời giải chi tiết :
farmer (n): nông dân rabbit (n): thỏ brother (n): anh/em trai teacher (n): giáo viên Giải thích: Đáp án b là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ người.
Câu 5 :
Odd one out. a. pet b. bathroom c. bedroom d. kitchen Đáp án
a. pet Lời giải chi tiết :
pet (n): thú cưng bathroom (n): phòng tắm bedroom (n): phòng ngủ kitchen (n): phòng bếp Giải thích: Đáp án a là danh từ chỉ thú cưng nói chung, các phương án còn lại là danh từ chỉ những căn phòng trong một ngôi nhà.
Câu 6 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. a. cat b. rabbit c. bird d. goldfish e. dog Đáp án
1. c. bird 2. a. cat 3. e. dog 4. b. rabbit 5. d. goldfish Lời giải chi tiết :
Cat (n): mèo Rabbit (n): thỏ Bird (n): con chim Goldfish (n): cá vàng Dog (n): chó a. cat b. rabbit c. goldfish Đáp án
b. rabbit Phương pháp giải :
Một số chi tiết có thể giúp em tìm ra đáp án: long ears: đôi tai dài eating carrots: ăn cà rốt Lời giải chi tiết :
It has long ears and likes eating carrots. It’s the rabbit. (Nó có đôi tai dài và thích ăn cà rốt. Nó là con thỏ.)
Câu 8 :
Choose the correct answer. It is colorful. You can teach it to say simple words. It’s the _______.
a. dog b. bird c. parrot Đáp án
c. parrot
Câu 9 :
Choose the correct answer. It’s yellow or orange and it lives in the water. It’s the _______.
a. goldfish b. rabbit c. cat Đáp án
a. goldfish Lời giải chi tiết :
It’s yellow or orange and it can’t live without water. It’s the goldfish. (Nó có màu vàng hoặc cam và nó không thể sống thiếu nước. Đó là con cá vàng.)
Câu 10 :
Choose the correct answer. It isn’t playful as dog and it can catch mice. It’s the _______. a. rabbit b. parrot c. cat Đáp án
c. cat Lời giải chi tiết :
It isn’t playful as dog and it can catch mice. It’s the cat. (Nó không hiếu động như chó và nó có thể bắt chuột. Đó là con mèo.) A. There are some candies. B. There are many candies. Đáp án
A. There are some candies. Lời giải chi tiết :
There are some candies. (Có vài cái kẹo.)
|