Trắc nghiệm Unit 17 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

a. I has two planes.

b. I have two planes. 

c. I have two plane.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

a. They haves some kites. 

b. They have three kites. 

c. They has three kites. 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

a. Phuong and Linh has two dolls. 

b. Phuong and Linh having two dolls. 

c. Phuong and Linh have two dolls.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

a. He have a truck. 

b. He has a truck. 

c. He has many trucks.

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read. Choose True or False.

She has a blue kite.

True 

False 

Câu 6 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read. Choose True or False.

Nam have many balls.

True 

False 

Câu 7 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read. Choose True or False.

My friends have some dolls.

True 

False 

Câu 8 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read. Choose True or False.

They has two planes.

True 

False 

Câu 9 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read. Choose True or False.

I have a train.

True 

False 

Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose correct sentences. Use available words.

She/train/.

A. She has some train. 

B. She has a train.

Câu 11 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose correct sentences. Use available words.

Nam and Tom/buses/.

A. Nam and Tom have four buses. 

B. Nam and Tom has four buses.

Câu 12 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose correct sentences. Use available words.

I/truck/.

A. I has a truck. 

B. I have a truck. 

Câu 13 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose correct sentences. Use available words.

Linh/ship/.

A. Linh having a ship. 

B. Linh has a ship. 

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

a. I has two planes.

b. I have two planes. 

c. I have two plane.

Đáp án

b. I have two planes. 

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

- Chủ ngữ “I” đi với động từ nguyên mẫu là “have”

- “Two” là số nhiều nên danh từ theo sau nó phải ở dạng số nhiều (planes).

I have two planes. (Mình có 2 cái máy bay.)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

a. They haves some kites. 

b. They have three kites. 

c. They has three kites. 

Đáp án

b. They have three kites. 

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Chủ ngữ “they” đi với động từ nguyên mẫu là “have”.

They have three kites. (Họ có 3 cái diều.)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

a. Phuong and Linh has two dolls. 

b. Phuong and Linh having two dolls. 

c. Phuong and Linh have two dolls.

Đáp án

c. Phuong and Linh have two dolls.

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Chủ ngữ “Phuong and Linh” là chủ ngữ số nhiều, đi kèm động từ nguyên mẫu là “have”.

Phuong and Linh have two dolls. (Phương và Linh có 2 con búp bê.)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

a. He have a truck. 

b. He has a truck. 

c. He has many trucks.

Đáp án

b. He has a truck. 

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

- Chủ ngữ là “He” thì đi kèm động từ ở dạng đã chia là “has”.

- Trong hình bạn nam chỉ có 1 cái xe tải, chúng ta dùng “a truck”.

 He has a truck. (Cậu bé có 1 chiếc xe tải.)

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read. Choose True or False.

She has a blue kite.

True 

False 

Đáp án

True 

False 

Lời giải chi tiết :

She has a blue kite. (Cô ấy có 1 con diều.)

Câu 6 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read. Choose True or False.

Nam have many balls.

True 

False 

Đáp án

True 

False 

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “Nam” đi kèm động từ ở dạng đã chia là “has”.

Sửa: Nam has many balls. (Nam có rất nhiều quả bóng.)

Câu 7 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read. Choose True or False.

My friends have some dolls.

True 

False 

Đáp án

True 

False 

Lời giải chi tiết :

My friends have some dolls. (Các bạn của mình có vài con gấu bông.)

Câu 8 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read. Choose True or False.

They has two planes.

True 

False 

Đáp án

True 

False 

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “They” đi kèm động từ ở dạng nguyên mẫu là “have”.

Sửa: They have two planes. (Họ có hai cái máy bay.)

Câu 9 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read. Choose True or False.

I have a train.

True 

False 

Đáp án

True 

False 

Lời giải chi tiết :

I have a train. (Mình có 1 cái tàu hỏa.)

Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose correct sentences. Use available words.

She/train/.

A. She has some train. 

B. She has a train.

Đáp án

B. She has a train.

Lời giải chi tiết :

She has a train. (Cô ấy có một chiếc tàu hỏa.)

Câu 11 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose correct sentences. Use available words.

Nam and Tom/buses/.

A. Nam and Tom have four buses. 

B. Nam and Tom has four buses.

Đáp án

A. Nam and Tom have four buses. 

Lời giải chi tiết :

Nam and Tom have four buses. (Nam và Tom có 4 chiếc xe buýt.)

Câu 12 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose correct sentences. Use available words.

I/truck/.

A. I has a truck. 

B. I have a truck. 

Đáp án

B. I have a truck. 

Lời giải chi tiết :

I have a truck. (Mình có một chiếc xe tải.)

Câu 13 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose correct sentences. Use available words.

Linh/ship/.

A. Linh having a ship. 

B. Linh has a ship. 

Đáp án

B. Linh has a ship. 

Lời giải chi tiết :

Linh has a ship. (Linh có một chiếc tàu thủy.)

close