Trắc nghiệm Unit 10 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. I play volleyball at break time. I play table tennis at break time. I chat with my friend at break time. I play basketball at break time. I play badminton at break time. a. do b. is c. are a. do b. play c. how a. do b. to c. with a. about b. with c. how a. I play football at break time. b. I football at break time. c. I play football break time.
Câu 7 :
Read and match. Matt Luna Jenny Jack Badminton Word puzzles Basketball Chess Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. I play volleyball at break time. I play table tennis at break time. I chat with my friend at break time. I play basketball at break time. I play badminton at break time. Đáp án
1. I chat with my friend at break time. 2. I play basketball at break time. 3. I play table tennis at break time. 4. I play badminton at break time. 5. I play volleyball at break time. Phương pháp giải :
I _____ at break time. (Mình ______ vào giờ giải lao.) Lời giải chi tiết :
1. I chat with my friend at break time. (Mình nói chuyện với bạn vào giờ giải lao.) 2. I play basketball at break time. (Mình chơi bóng rổ vào giờ giải lao.) 3. I play table tennis at break time. (Mình chơi bóng bàn vào giờ giải lao.) 4. I play badminton at break time. (Mình chơi cầu lông vào giờ giải lao.) 5. I play volleyball at break time. (Mình chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.) a. do b. is c. are Đáp án
a. do Lời giải chi tiết :
What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) a. do b. play c. how Đáp án
a. do Lời giải chi tiết :
I do word puzzles at break time. (Mình chơi trò chơi ô chữ vào giờ giải lao.) a. do b. to c. with Đáp án
c. with Lời giải chi tiết :
I chat with my friends. (Mình nói chuyện với bạn bè.) a. about b. with c. how Đáp án
a. about Lời giải chi tiết :
What about you? (Bạn thì sao?) a. I play football at break time. b. I football at break time. c. I play football break time. Đáp án
a. I play football at break time. Phương pháp giải :
Các con dựa vào những từ cho sẵn để chọn câu đúng. I _____ at break time. (Mình _____ vào giờ giải lao.) Lời giải chi tiết :
I play football at break time. (Mình chơi bóng đá vào giờ giải lao.)
Câu 7 :
Read and match. Matt Luna Jenny Jack Badminton Word puzzles Basketball Chess Đáp án
Matt Basketball Luna Chess Jenny Word puzzles Jack Badminton Phương pháp giải :
Các con đọc đoạn hội thoại giữa cô giáo và các bạn học sinh để nối tên các bạn với hoạt động mà từng người làm trong giờ ra chơi. What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) I _____ at break time. (Mình _____ vào giờ giải lao.) Lời giải chi tiết :
Matt - Basketball Luna - Chess Jenny - Word puzzles Jack - Badminton Tạm dịch bài hội thoại: Teacher: What do you do at break time? (Các em làm gì vào giờ giải lao?) Jenny: I play word puzzles. (Em chơi giải ô chữ ạ.) Matt: I play basketball. (Em chơi bóng rổ cô ạ.) Jack: I play badminton. (Em chơi cầu lông ạ.) Luna: I play chess with my friends. (Em chơi cờ với các bạn ạ.)
|