Take awayNghĩa của cụm động từ take away. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với take away Take (something) away (+from)/teɪk əˈweɪ frɒm/
Ex: He took away the empty plates from the table. (Anh ấy lấy đi những đĩa trống trên bàn.)
Ex: The cashier took away the discount from the total bill. (Thu ngân khấu trừ số tiền giảm giá từ tổng hóa đơn.) Từ đồng nghĩa
(v): Loại bỏ Ex: Please remove the dishes from the table. (Xin hãy bỏ đi những chiếc đĩa trên bàn.)
(v): Mang đi Ex: They carried off the stolen goods and took them away. (Họ mang đi những hàng hóa bị trộm và lấy đi chúng.) Từ trái nghĩa
Bring /brɪŋ/ (v): Mang đến Ex: Please bring some chairs and take away the old ones. (Xin hãy mang đến vài cái ghế và mang những cái cũ đi.)
|