Take outNghĩa của cụm động từ take out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với take out Take (something) out/teɪk aʊt/
Ex: They took out two enemy bombers. (Họ đã hạ gục hai máy bay ném bom của địch.)
Ex: How many teeth did the dentist take out? (Nha sĩ đã nhổ bao nhiêu chiếc răng?) Từ đồng nghĩa
(v): Phá hủy Ex: They've destroyed all the evidence. (Họ đã tiêu hủy tất cả các bằng chứng.)
(v): Loại bỏ, lấy ra Ex: I had an abdominal operation to remove cancer last year. (Tôi đã làm phẫu thuật ở bụng để cắt bỏ ung thư năm ngoái.)
|