Run afterNghĩa của cụm động từ run after. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với run after Run after (something/someone)/rʌn ˈæftər/ Đuổi theo hoặc truy đuổi một cái gì đó hoặc một ai đó để bắt hoặc tiếp cận họ Ex: The dog ran after the ball in the park. (Con chó đuổi theo quả bóng trong công viên.) Từ đồng nghĩa
(v): Đuổi theo Ex: The police officer ran after the thief to apprehend him. (Cảnh sát đuổi theo tên trộm để bắt giữ anh ta.)
(v): Theo đuổi Ex: She decided to pursue her passion for music and enrolled in a music school. (Cô ấy quyết định theo đuổi niềm đam mê âm nhạc của mình và nhập học vào một trường âm nhạc.) Từ trái nghĩa
(v): Buông ra, buông bỏ Ex: He decided to let go of his anger and stopped running after revenge. (Anh ta quyết định buông bỏ sự tức giận và ngừng theo đuổi sự trả thù.)
(v): Tránh né Ex: She ran after success and avoided distractions along the way. (Cô ấy theo đuổi thành công và tránh né những điều làm lạc đường.)
|