Run off

Nghĩa của cụm động từ Run off. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Run off

Run off 

/rʌn ˈɒf/

In ra, làm bản in của một tài liệu hoặc thông tin

Ex: Can you run off a few copies of the agenda for the meeting tomorrow?

(Bạn có thể in ra một vài bản của chương trình cho cuộc họp ngày mai không?)         

Từ đồng nghĩa

Print out /prɪnt aʊt/

(v): In ra

Ex: He quickly ran off the presentation slides before heading to the conference.

(Anh ấy nhanh chóng in ra các slide thuyết trình trước khi đi đến hội nghị.)

close