Lesson 5 - Unit 8. Weather - Tiếng Anh 2 - English Discovery

Act out the story

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 10

Task 10. Listen to the story. Read. (Nghe câu chuyện. Đọc)

Lời giải chi tiết:

1.

Uncle Dan: Please help me with the bags.

Rose: OK.

2.

Charlie: Oh, no! It’s rainy. I don’t like rainy days.

Ola: I’ve got an umbrella. Let’s share.

3.

Rose: Oh, no! Now it’s snowy!

Charlie: Quick! The cave!

4.

Rose: Come on, Charlie. Come on, Ola.

Ola: Oooh, It’s windy and cool.

5.

Rose: It’s sunny now!

Charlie: Phew!

6.

Uncle Dan: Well done, Charlie and Rose. You’re got the picnic food!

 

Tạm dịch:

1.

Chú Dan: Làm ơn giúp chú lấy túi.

Rose: Vâng ạ.

2.

Charlie: Ồ, không! Trời mưa. Tớ không thích những ngày mưa.

Ola: Tớ có một chiếc ô. Hãy cùng chia sẻ.

3.

Rose: Ồ, không! Bây giờ, trời có tuyết!

Charlie: Nhanh lên! Cái hang!

4.

Rose: Nào, Charlie. Nào, Ola.

Ola: Ồ, trời đầy gió và mát mẻ.

5.

Rose: Bây giờ trời nắng rồi !

Charlie: Phù!

6.

Chú Dan: Làm tốt lắm, Charlie và Rose. Cháu đã có đồ ăn dã ngoại!

Bài 11

Task 11. Act out the story. (Diễn lại câu chuyện)

Lời giải chi tiết:

Học sinh cùng nhau phân vai và diễn lại câu chuyện trên.

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

HocTot.Nam.Name.Vn

close