Lesson 2 – Unit 1. My Toys - Tiếng Anh 2 – English Discovery 2Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson 2 – Unit 1. My Toys - Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 4 4. Listen and chant. (Nghe và nói.) Lời giải chi tiết: Bài nghe: What’s this? It’s red. (Đây là gì? Nó màu đỏ.) It’s a car! (Nó là chiếc xe ô tô!) What’s this? It’s blue. (Đây là gì? Nó là màu xanh da trời.) It’s a boat! (Đó là một chiếc thuyền!) What’s this? It’s pink. (Đây là gì? Nó màu hồng.) It’s a doll. (Đó là một con búp bê.) What’s this? It’s green. (Đây là gì? Nó màu xanh lá.) It’s a train! (Đó là một chiếc tàu hỏa!) What’s this? It’s orange. (Đây là gì? Nó màu cam.) It’s a ball! (Nó là một quả bóng!) What’s this? It’s yellow. (Đây là gì? Nó màu vàng.) It’s a bike. (Đó là một chiếc xe đạp.) Bài 5 5. Listen and colour. Then say. (Nghe và tô màu. Rồi nói.) Lời giải chi tiết: 1. What’s this? - It’s a ball. It’s orange. (Đây là cái gì? - Nó là một trái bóng. Nó màu cam.) 2. What’s this? - It’s a boat. It’s red. (Đây là cái gì? - Đó là một chiếc thuyền. Nó màu đỏ.) 3. What’s this? - It’s a car. It’s purple. (Cái gì đây? - Nó là chiếc xe ô tô. Nó có màu tím.) 4. What’s this? - It’s a doll. It’s blue. (Đây là cái gì? - Đó là một con búp bê. Nó là màu xanh da trời.) 5. What’s this? - It’s a kite. It’s yellow. (Cái gì đây? - Đó là một con diều. Nó màu vàng.) Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. HocTot.Nam.Name.Vn
|